Trước đây ツンデレthường gặp nhiều trong anime, nhưng hiện giờ được sử dụng khá thông dụng để nói tính cách của nam lẫn nữ. Thử xem đoạn clip sau đây và đoán ツンデレlà gì nhé. Vậy tóm lại ツンデレ là gì? ツンデレ có thể nói nôm na là thích mà ...
Tiếng Nhật là một phần tất yếu của cuộc sống nên hãy cùng học với Hako nào!
Từ vựng tiếng Nhật về các loài động vật – P1
Chào các bạn. Hôm nay chúng ta sẽ làm quen với các con vật trong tiếng Nhật nhé!Hako sẽ cho các bạn 5 con vật: Sư tử, Con khỉ, Ngựa vằn, Con báo đốm và con hổ (cọp) Từ vựngPhát âmNghĩaライオンraionSư tửモンキーmonkiiCon khỉシマウマshimaumaNgựa vằnひょうhyouBáo đốmとらtoraCon hổ
Từ vựng tiếng Nhật về các phương tiện giao thông – P2
Tiếp tục loạt bài từ vựng về phương tiện giao thông trước.Hôm nay Hako gửi thêm cho các bạn 5 loại nữa nè: Máy bay, tàu, xe đạp, taxi và xe máy Từ vựngPhát âmNghĩa飛行機ひこうきhikoukiMáy bay船ふねfuneTàuバイクbaikuXe máyタクシーtakushiiTaxi自転車じてんしゃjitenshaXe đạp
Từ vựng tiếng Nhật về các phương tiện giao thông – P1
Chào các bạn! Hako xin trân trọng giới thiệu tới các bạn 1 chủ đề mới là các loại phương tiện giao thông trong tiếng Nhật. Bắt đầu bằng 5 loại xe sau đây nhé: Xe tải, xe hơi, tàu điện, tàu điện ngầm và xe buýt Từ vựngPhát âmNghĩaトラックtorakkuXe tải自動車じどうしゃjidoushaXe hơi地下鉄ちかてつchikatetsuTàu điện ngầm電車でんしゃdenshaTàu điệnバスbasuXe bus
Từ vựng tiếng Nhật về các vật dụng
Ở bài này, Hako sẽ giới thiệu cho các bạn chủ đề mới là các vật dụng Trong bài này các bạn được học 5 vật dụng đó là: Cặp sách, Cuốn sổ, Bút bi, Bút chì, Cây thước, Cây kéo. Từ vựngPhát âmNghĩaランドセルrandoseruCặp sáchノートnootoCuốn sổボールペンboorupenBút biえんぴつenpitsuBút chì定規じょうぎjougiCây thướcはさみhasamiCây kéo
Từ vựng tiếng Nhật về các loại trái cây – P4
Tiếp tục series từ vựng tiếng Nhật về các loại trái cây.Hako giới thiệu cho các bạn thêm 5 loại trái cây: Sầu riêng, Lựu, Thanh long, Chôm chôm và Bơ Từ vựngPhát âmNghĩaドリアンdorianSầu riêngざくろzakuroLựuドラゴンフルーツdoragonfuruutsuThanh longランブータンRanbuutanChôm chômアボカドabokadoBơ
Từ vựng tiếng Nhật về các loại trái cây – P3
Tiếp tục series từ vựng tiếng Nhật về các loại trái cây.Hako giới thiệu cho các bạn thêm 5 loại trái cây: Chuối, Xoài, Đào, Đu đủ và Thơm (khóm) Từ vựngPhát âmNghĩaバナナbananaChuốiマンゴーmangouXoàiももmomoĐàoパパイヤpapaiyaĐu đủパイナップルpainappuruThơm, khóm
Từ vựng tiếng Nhật về các loại trái cây – P2
Tiếp tục series từ vựng tiếng Nhật về các loại trái cây.Hako giới thiệu cho các bạn thêm 5 loại trái cây: Trái hồng, Dâu, Cherry, Dưa lưới và Dưa hấu Từ vựngPhát âmNghĩaかきkakiTrái hồngいちごichigoDâu tâyメロンmelonDưa lướiすいかsuikaDưa hấuさくらんぼsakuranboQuả cherry
Từ vựng tiếng Nhật về các loại trái cây – P1
Chào các bạn. Chủ đề mới!!! Ở bài bày Hako xin gửi tới các bạn các loại trái cây trong tiếng Nhật.Mở đầu là 5 loại: Cam, Quýt, Táo, Lê và Nho. Từ vựngPhát âmNghĩaりんごringoTáoみかんmikanQuýtオレンジorenjiCam梨なしnashiLêぶどうbudouTáo
Thành/tục ngữ: Cá lớn nuốt cá bé
弱肉強食 (じゃくにくきょうしょ) - cá lớn nuốt cá bé, mạnh được yếu thua. Câu này thường có ý nghĩa là 強いものが弱いものを食いものにする - kẻ yếu sẽ thành thức ăn của kẻ mạnh. Câu này lấy hình ảnh quy luật sinh tồn của tự nhiên động vật ăn thịt tấn công và ăn thịt động vật nhỏ, yếu hơn mình để sinh ...