fbpx

Tiếng Nhật là một phần tất yếu của cuộc sống nên hãy cùng học với Hako nào!

Từ vựng mùa Valentine cho cả nhà nè~~! ❤😍❤

彼氏(かれし):bạn traiボーイフレンド:bạn trai 彼女(かのじょ):bạn gái ガールフレンド:bạn gái 意中(いちゅう)の女(おんな):người yêu cũ 前彼(まえかれ):bạn trai cũ 元彼(もとかれ):bạn trai cũ級彼女(きゅうかのじょ):bạn gái cũ前(まえ)カノ:bạn gái cũ元(もと)カノ:bạn gái cũ今彼(いまかれ);bạn trai hiện tại今(いま)カノ:bạn gái hiện tại恋人(こいびと):người yêu愛人(あいじん):nhân tìnhラバー:người yêu想(おも)い人(びと):người thương交際相手(こうさいあいて):người hẹn hò元交際相手(もとこうさいあいて):người yêu cũ恋人同士(こいびとどうし):cặp tình nhân片思(かたおも)い人(びと):người yêu đơn phươngガールハント:người tìm bạn gái悪(わる)い虫(むし):người yêu tệ若(わか)い燕(つばめ):phi công trẻ lái máy bayハーニー:em yêuダーリン:anh yêu告白(こくはく)する:tỏ tình告白(こくはく)される:được tỏ tình口説(くど)く:tán tỉnh-------Source: Sưu tầm𝐄𝐝𝐢𝐭𝐞𝐝 𝐛𝐲 𝐍𝐢𝐩𝐩𝐨𝐧𝐜𝐥𝐚𝐬𝐬#hako#nipponclass

Đọc tiếp

Những từ vựng nghe tới đã muốn tránh xa

Những từ vựng nghe tới đã muốn tránh xa------𝐂𝐫𝐞 𝐛𝐲 𝐍𝐢𝐩𝐩𝐨𝐧𝐜𝐥𝐚𝐬𝐬#hako#nipponclass#nhatban#japaneselife#japanese#Japan#gocnhatban#hoctiengnhat#funnynihongo#tiengnhathay#tiengnhatonline#Nhatbanthuvi#japanculture

Đọc tiếp

CHÊ BAI KHẨU NGHIỆP

Từ vựng tiếng Nhật để đi chê bai khẩu nghiệp cho ai cần P1 ------ 𝐂𝐫𝐞 𝐛𝐲 𝐍𝐢𝐩𝐩𝐨𝐧𝐜𝐥𝐚𝐬𝐬 #hako#nipponclass#nhatban#japaneselife#japanese#Japan#gocnhatban#hoctiengnhat

Đọc tiếp

TỪ VỰNG RAU CỦ CHO CÁC CHỊ, CÁC ANH ĐI CHỢ

Tiếp tục series từ vựng rau củ cho các chị, các anh đi chợ nè ------ 𝐂𝐫𝐞 𝐛𝐲 𝐍𝐢𝐩𝐩𝐨𝐧𝐜𝐥𝐚𝐬𝐬 #hako#nipponclass#nhatban#japaneselife#japanese#Japan#gocnhatban#hoctiengnhat#funnynihongo#tiengnhathay#tiengnhatonline#Nhatbanthuvi#japanculture

Đọc tiếp

TỪ VỰNG VỀ THIÊN NHIÊN

Học bài đi nào mấy ní ơiii ------ 𝐂𝐫𝐞 𝐛𝐲 𝐍𝐢𝐩𝐩𝐨𝐧𝐜𝐥𝐚𝐬𝐬 #hako#nipponclass#nhatban#japaneselife#japanese#Japan#gocnhatban#hoctiengnhat#funnynihongo#tiengnhathay#tiengnhatonline#Nhatbanthuvi#japanculture

Đọc tiếp

Giống nhau như đúc

Urifutatsu 瓜二つ (うりふたつ): Giống nhau như đúc Ý nghĩa: Diễn tả sự tương tự về khuôn mặt, hình dáng của bố mẹ, anh chị em trong gia đình. Gần đây, từ này còn được dùng cho cả đồ vật, tuy nhiên, đây không phải ý nghĩa gốc.

Đọc tiếp

My Happy Marriage

Cuộc Hôn Nhân Hạnh Phúc Của Tôi (My Happy Marriage) là một bộ anime Nhật Bản của đạo diễn Takehiro Kubota, được chuyển thể từ bộ truyện tranh cùng tên của nhà văn Akumi Agitogi. Bộ phim xoay quanh nhân vật nữ chính Miyo Saimori, một cô gái trẻ bị gia đình ghẻ lạnh và ép buộc vào một cuộc hôn nhân sắp đặt với Kiyoka Kudou, một người đàn ông lạnh lùng và ...

Đọc tiếp

CÁI KẾT CÓ HẬU

Nằm vùng quá lâu, tôi đã quên mình là 1 cảnh sát - Gin said ------ 𝐂𝐫𝐞 𝐛𝐲 𝐍𝐢𝐩𝐩𝐨𝐧𝐜𝐥𝐚𝐬𝐬 Liên hệ QC / Thiết kế banner, poster, video: Mail: hello@nipponclass.jp Website: nipponclass.jp #nipponclass#nhatban#japaneselife#japanese#Japan#gocnhatban#hoctiengnhat#funnynihongo#tiengnhathay#tiengnhatonline#quote#quotesvn#Vocabulary

Đọc tiếp

Hãy yêu đi trước khi nghĩ xem ai đó có xứng đáng với tình yêu của bạn hay không.

Ai cũng cần và muốn được thương yêu bởi một ai đó trong đời. Nếu chẳng may, bạn có nhỡ phải bước qua những tổn thương thì cũng đừng ngại ngần yêu thêm một lần nữa để thấy, cuộc đời này sẽ không có ai là không thể thay thế. Hãy yêu đi trước khi nghĩ xem ai đó có xứng đáng với tình yêu của bạn hay không. 自分の愛に値する相手かどうか、考える前に愛せよ。

Đọc tiếp

TRĂN TRỞ

Nayamashi 悩ましい (なやましい): Trăn trở Ý nghĩa: 悩ましい : Khó nghĩ, phiền não hoặc phân vân không biết nên chọn phương án nào. Ví dụ: 朝晩は寒いが昼は暑い。服選びが悩ましい季節だ Sáng thì lạnh, trưa thì nóng. Cái mùa phải đau đầu vì không biết mặc ...

Đọc tiếp