fbpx
KHÁM RĂNG Ở NHẬT VÀ NHỮNG TỪ VỰNG THƯỜNG DÙNG

KHÁM RĂNG Ở NHẬT VÀ NHỮNG TỪ VỰNG THƯỜNG DÙNG

Đi khám bệnh là một việc không ai muốn vì đó là khi bạn gặp vấn đề về sức khỏe cũng như sẽ hao tổn tiền bạc. Tuy nhiên, trong thời gian sống ở Nhật, không may có thể bạn sẽ gặp những vấn đề về răng miệng, cần đi tới nha khoa như đau răng, sâu răng, mọc răng khôn…

Vì vậy, hãy tham khảo bài viết này của Nippon Class về kinh nghiệm khám chữa răng ở Nhật, cũng như những từ vựng liên quan nhé!

I. CÁC BƯỚC THĂM KHÁM NHA KHOA

Bước 1

Tìm phòng khám nha khoa gần nhà bằng từ khóa「歯科クリニック」 hoặc 「歯科医院 」

Bước 2

Tham khảo trước các thông tin về phòng khám như thời gian mở cửa, các loại dịch vụ khám, giá tiền, đánh giá…

Bước 3

Đặt lịch trước bằng điện thoại, form từ trang website (nếu bắt buộc hoặc không muốn chờ lâu)

Bước 4

Đến lễ tân và điền vào tờ khảo sát (tên, tuổi và tình trạng hiện tại …)

Bước 5

Đợi gọi tên và vào khám

✨ Các bác sĩ và y tá Nhật thường rất lịch sự và kiên nhẫn lắng nghe. Nếu không biết từ nào, bạn cứ bình tĩnh tra từ điển để truyền đạt tới họ về triệu chứng của mình một cách cụ thể nhất, đừng nên qua loa nhé.

Bước 6

Ngồi đợi gọi thanh toán và lấy đơn thuốc. Hoặc đặt lịch hẹn cho lần tới sau.

II. CHI PHÍ KHÁM NHA KHOA Ở NHẬT

Các chi phí bên dưới chưa bao gồm bảo hiểm y tế

¥ Phí khám lần đầu (初診) : 2,610 yên

¥ Phí các lần tái khám (再診) : 530 yên

¥ Phí chụp x quang (レントゲン) : 4,020 yên

¥ Phí khám chữa nha chu (歯周基本検査) : 2,000 yên

¥ Phí cạo vôi răng (スケーリング) : 1,440 yên

¥ Phí quản lý bệnh răng miệng (歯科疾患管理料) : 800 yên

¥ Phí hướng dẫn vệ sinh răng miệng (歯科衛生実地指導料) : 800 yên

¥ Phí chữa sâu răng (虫歯) : 1,500 – 20,000 yên tùy tình trạng

¥ Phí làm răng giả (入れ歯) : 165,000 – 800,000 yên tùy vào tình trạng

¥ Phí trám răng (詰める) : 33,000 – 131,780 yên tùy tình trạng

¥ Phí niềng răng (歯列矯正具) : 360,000 – 800,000 yên tùy loại

¥ Phí làm trắng răng tại phòng khám (オフィスホワイトニング) : 14,300 – 26,400 yên

¥ Phí cấy ghép răng (インプラント治療) : 380,000 – 440,000 yên một cái

✨ Thông tin trên tham khảo từ phòng khám nha khoa Kirari Omori ở Tokyo

Tùy vào tình trạng răng miệng, hoặc dịch vụ phòng khám, mà giá trên có thể thay đổi.

III. TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CÓ THỂ DÙNG KHI KHÁM NHA KHOA Ở NHẬT

✨ 保険証 (ほけんしょう ) : Bảo hiểm
✨ 問診票 (もんしんひょう) : Bản khảo sát điền trước khi khám
✨ 歯が痛い (はがいたい) : Đau răng
✨ 歯が折れた (はがおれた) : Gẫy răng
✨ 歯肉・歯ぐき (しにく・はぐき) : Nướu, lợi
✨ 歯を抜く (はをぬく) : Nhổ răng
✨ 歯がしみる (はがしみる) : Buốt răng
✨ 歯を入れたい (はをいれたい) : Muốn trồng răng
✨ 検査をしてほしい (けんさをしてほしい) : Muốn được kiểm tra
✨ 歯並びを直したい (はならびをなおしたい) : Muốn chỉnh hình răng
✨ 虫歯・ムシ歯の穴 (むしば・むしはのあな) : Răng sâu, lỗ răng
✨ 詰める (つめる) : Hàn, trám
✨ 義歯 (ぎし) : Răng giả
✨ 口臭 (こうしゅう) : Hôi miệng
✨ 上あご (うえあご) : Hàm trên
✨ 下あご (したあご) : Hàm dưới
✨ 右上・右下 (みぎうえ・みぎした) : Bên phải phía trên, bên phải phía dưới
✨ 左上・左下 (ひだりうえ・ひだりした) : Bên trái phía trên, bên trái phía dưới
✨ 前上・前下 (まえうえ・まえした) : Răng cửa phía trên, răng cửa phía dưới
✨ 頬 (ほほ) : Má
✨ 舌 (した) : Lưỡi
✨ 唇 (くちびる) : Vùng miệng
✨ 顔 (かお) : Khuôn mặt
✨ アレルギー (あれるぎー) : Dị ứng
✨ 歯根膜 (しんこんまく) : Nha chu
✨ 歯槽骨 (しそうこつ) : Xương ổ răng
✨ エナメル質 (えなまるしつ) : Men răng
✨ 象牙質 (ぞうげしつ) : Ngà răng
✨ 歯髄 (しずい) : Tủy răng
✨ セメント質 (せめんとしつ) : Cao răng
✨ 親知らず (おやしらず) : Răng khôn
✨ 歯列矯正具 (しれつきょうせいぐ) : Niềng răng

IV. MỘT SỐ MẪU CÂU CÓ THỂ SỬ DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH KHÁM RĂNG Ở NHẬT

🗣 歯の治療を受けたいんですが、診察の予約をおねがいします。
👉 Tôi muốn đặt lịch khám nha khoa, vui lòng cho tôi đặt lịch khám.

🗣 3月2日はよろしいでしょうか。
👉 Ngày 2 tháng 3 này được không?

🗣 12時に予約したAです。
👉 Tôi là A có lịch hẹn lúc 12 giờ

🗣 熱いもの・冷たいものを食べるとき痛いです。
👉 Tôi bị đau khi ăn đồ nóng/ lạnh.

🗣 保険の範囲で治したいです。
👉 Tôi muốn chữa trị trong giới hạn những mục được bảo hiểm

🗣 最も良い方法してほしいです。
👉 Tôi muốn chữa theo cách tốt nhất.

V. MỘT SỐ CÂU CÓ THỂ BẠN SẼ NGHE ĐƯỢC TỪ BÁC SĨ PHÒNG KHÁM

👨‍⚕️ 倒します。
👉 Tôi hạ ghế xuống nhé.

👨‍⚕️ 口を開けてください。
👉 Bạn hãy mở miệng ra

👨‍⚕️ 口を閉めて・閉じてください。
👉 Bạn hãy khép miệng lại

👨‍⚕️ 半分閉じてください。
👉 Bạn khép miệng lại một nữa nhé

👨‍⚕️ うがいどうぞ・うがいしてください。
👉 Mời bạn súc miệng

👨‍⚕️ 痛くないように麻酔します。
👉 Tôi tiêm thuốc tê để không đau nhé

👨‍⚕️ 今から歯を抜けます。
👉 Bây giờ tôi bắt đầu nhổ răng nhé

👨‍⚕️ 痛かったら、手をあげてください。
👉 Nếu đau bạn hãy giơ tay lên nhé

👨‍⚕️ 薬を塗布します。
👉 Tôi xin phép bôi thuốc nhé

👨‍⚕️ 痛いところがありませんか。
👉 Bạn còn đau chỗ nào nữa không

👨‍⚕️ 左手で持ってください。
👉 Bạn hãy dùng tay trái cầm lấy.

👨‍⚕️ 受付で次回の予約を取ってください。
👉 Bạn hãy đến lễ tân để đặt lịch khám lần sau nhé

👨‍⚕️ 次回はご希望日がありませんか。
👉 Bạn có ngày nào muốn đặt cho lần khám tiếp theo không

👨‍⚕️ レントゲンをとりますので、こちらへどうぞ。
👉 Mời bạn đi lối này để chụp x-quang.

👨‍⚕️ 咬んでください。
👉 Bạn hãy cắn lấy nó.

Chúc các bạn thành công trong buổi khám răng của mình nhé.

———–

𝐄𝐝𝐢𝐭𝐞𝐝 𝐛𝐲 𝐍𝐢𝐩𝐩𝐨𝐧𝐜𝐥𝐚𝐬𝐬

Liên hệ QC / Thiết kế banner, poster, video:

Mail: hello@nipponclass.jp

Website: https://nipponclass.jp

#hako#nipponclass#nhatban#japaneselife#japanese#Japan#gocnhatban#guide#歯科クリニック#歯科医院

Bạn phải để đăng bình luận.