fbpx

Tiếng Nhật là một phần tất yếu của cuộc sống nên hãy cùng học với Hako nào!

<GÓC HỌC TẬP>

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ NGHỀ NGHIỆP ------ 𝐂𝐫𝐞 𝐛𝐲 𝐍𝐢𝐩𝐩𝐨𝐧𝐜𝐥𝐚𝐬𝐬 Liên hệ QC / Thiết kế banner, poster, video: Mail: hello@nipponclass.jp

Đọc tiếp

CỐ CHẤP

頑固 Ý nghĩa Cứng đầu, ngoan cố, cố chấp, mãn tính, bảo thủ Ví dụ 頑固に愛してる。 Yêu em bất chấp 頑固なのは父ゆずりだ。 Tính bướng bỉnh này là tui thừa ...

Đọc tiếp

ĐỘNG TỪ ĐI VỚI ATAMA

頭が痛い : Đau đầu, lo lắng, bận tâm 頭が固い : Cứng đầu, bảo thủ 頭にくる : Bực mình, phát cáu 頭が下がる : Khâm phục, cúi đầu 頭が切れる : Đầu óc sắc sảo 頭が上がらない : Cúi đầu khuất phục, lép vế 頭を抱える : Vò đầu bứt tai khổ sở

Đọc tiếp

DẮT TÚI NGAY LIST CÂU NGÔN TÌNH THẢ THÍNH BẰNG TIẾNG NHẬT

Cám ơn em vì đã tìm ra anh 僕を見つけてくれてありがとう Người mà anh muốn che chở chính là em 守りたいのは、あなた Anh chợt nhận ra rằng điều quan trọng nhất đang ở ngay bên cạnh mình 一番大切なものはすぐそばにあると気付けた Hãy nắm lấy tay anh mãi ...

Đọc tiếp

Em muốn biết nhiều hơn về anh

Em muốn biết nhiều hơn về anh Hãy bắt đầu bằng tên anh nhé. 君のことを改め知りたいのですけど 君の名前から始めましょう ------ 𝐂𝐫𝐞 𝐛𝐲 𝐍𝐢𝐩𝐩𝐨𝐧𝐜𝐥𝐚𝐬𝐬 Liên hệ QC / Thiết kế banner, poster, video: Mail: hello@nipponclass.jp

Đọc tiếp

VÀI TỪ TIẾNG NHẬT ĐỒNG ÂM KHÁC NGHĨA

あがる 上がる: Tăng lên 挙がる: Chiếu lên 揚がる: Chiên たえる 耐える: Chịu đựng 堪える: Nhẫn nhịn 絶える: Dừng lại (chia tay) つく 付く: Kèm theo 着く: Đến 就く: Nhận ...

Đọc tiếp

TỔNG HỢP NHỮNG CÂU NÓI HAY VỀ TÌNH YÊU

恋愛経験が少ない人ほど、条件にこだわる。 Người càng có ít kinh nghiệm yêu đương, thì càng quan trọng về điều kiện đối phương. 簡単に恋を落ちたとしても続けるのは努力がいる。 Ngay cả khi bạn dễ dàng có được tình yêu, thì bạn cũng cần phải ...

Đọc tiếp

Cho dù có ai làm tổn thương bạn như thế nào đi nữa

Cho dù có ai làm tổn thương bạn như thế nào đi nữa Hãy tự an ủi bản thân rằng bạn vẫn ổn! 一体どんな人が君を傷つけても 君が大丈夫だと、自分を慰められるの ------ 𝐂𝐫𝐞 𝐛𝐲 𝐍𝐢𝐩𝐩𝐨𝐧𝐜𝐥𝐚𝐬𝐬 Liên hệ QC / Thiết kế ...

Đọc tiếp

Một vài con số có ý nghĩa đặc biệt.

Ý nghĩa 1 vài con số có thể bạn chưa biết Hoặc đã biết rồi! ------ 𝐂𝐫𝐞 𝐛𝐲 𝐍𝐢𝐩𝐩𝐨𝐧𝐜𝐥𝐚𝐬𝐬 Liên hệ QC / Thiết ...

Đọc tiếp