fbpx

Tiếng Nhật là một phần tất yếu của cuộc sống nên hãy cùng học với Hako nào!

Tuy anh không làm được, nhưng mà anh hứa được

Tuy anh không làm được, nhưng mà anh hứa được 僕はやれないけど、約束ならできる ------ 𝐂𝐫𝐞 𝐛𝐲 𝐍𝐢𝐩𝐩𝐨𝐧𝐜𝐥𝐚𝐬𝐬 Liên hệ QC / Thiết kế banner, poster, video: Mail: hello@nipponclass.jp Website: nipponclass.jp #hako#nipponclass#nhatban#japaneselife#japanese#Japan#gocnhatban#hoctiengnhat#funnynihongo#tiengnhathay#tiengnhatonline

Đọc tiếp

RA VẺ

気取る : RA VẺ Ý nghĩa Hành vi cư xử, thể hiện những thứ mà bản thân không có hoặc chưa đủ. Ví dụ あなたはいつも気取るな。 Anh hay ra vẻ quá à. 分からない場合は、専門家を気取ないでください。 Nếu ...

Đọc tiếp

Cố lên chồng ơi!

『夫』を逆さにすると『¥』になる 『夫』と『¥』をくっつけると幸せになる ガンバレ夫 Chữ "chồng" mà để ngược lại sẽ thành chữ "yên" Chữ "chồng" gắn với chữ "yên" là sẽ "hạnh phúc" Cố lên chồng ơi! ------ 𝐂𝐫𝐞 𝐛𝐲 𝐍𝐢𝐩𝐩𝐨𝐧𝐜𝐥𝐚𝐬𝐬 Liên hệ QC / Thiết kế banner, poster, video:

Đọc tiếp

涙で目が洗えるほどたくさん泣いた女は、視野が広くなる。

Người con gái rơi nước mắt càng nhiều thì sẽ ngày càng hiểu chuyện hơn 涙で目が洗えるほどたくさん泣いた女は、視野が広くなる。 ------ 𝐂𝐫𝐞 𝐛𝐲 𝐍𝐢𝐩𝐩𝐨𝐧𝐜𝐥𝐚𝐬𝐬 Liên hệ QC / Thiết kế banner, poster, video: Mail: hello@nipponclass.jp Website: https://nipponclass.jp

Đọc tiếp

見ぬが花

見ぬが花 (みぬがはな) : ĐỜI KHÔNG NHƯ LÀ MƠ Ý nghĩa Không tưởng, không ngờ được, không ngờ rằng, không thể ngờ với sự thật ấy, không như mơ Ví dụ 彼女は、お金持ちがある人と付き合ってしまい、9年間の愛は見ぬが花だ。 Cô ấy đã hẹn hò với người giàu có hơn mất rồi, ...

Đọc tiếp

Từ vựng về các loại rau

Từ vựng cho chị em đi chợ mua rau nè ------ 𝐂𝐫𝐞 𝐛𝐲 𝐍𝐢𝐩𝐩𝐨𝐧𝐜𝐥𝐚𝐬𝐬 Liên hệ QC / Thiết kế banner, poster, video: Mail: hello@nipponclass.jp Website: https://nipponclass.jp #hako#nipponclass#nhatban#japaneselife#japanese

Đọc tiếp

ただその安らぎは、ちょっと寂しいだけ

Ban đêm cũng tốt Không một ai quấy rầy 1 mình tự do tự tại Chỉ là sự bình yên đó có chút cô đơn... 夜中はいいんだよ 誰にも邪魔されないで 一人で自由自在で ただその安らぎは、ちょっと寂しいだけ ------

Đọc tiếp

金の切れ目が縁の切れ目

金の切れ目が縁の切れ目: Hết tiền - cạn tình. Tiền hết tình tan Ý nghĩa Chỉ mối quan hệ như giữa một người đàn ông và một người phụ nữ sẽ kết thúc khi hết tiền. Ngoài ra, không riêng gì nam và nữ, những mối quan hệ đồng nghiệp, anh em bị ràng buộc bởi những lợi ích ...

Đọc tiếp

タラレバ(たられば)

タラレバ(たられば): Nếu mà, giá như, than vãn... 𝒀́ 𝒏𝒈𝒉𝒊̃𝒂 Mang ý nghĩa của một việc giả định, hoặc hối hận vì lựa chọn đã đưa ra trước đó. Hàm chỉ những người hay ngồi than vãn, tiếc nuối những chuyện đã qua. Có nguồn gốc từ kết hợp từ 2 trường hợp: あの時こうしてい ...

Đọc tiếp

青春は本当に貴重な時間です

Tuổi thanh xuân giống như những ngày hè! Có ngày nắng đẹp, có ngày mưa giông. Mỗi khi mưa đến sẽ mang theo những cảm xúc lẫn lộn: có khi là bầu trời hạnh phúc, có khi lại là cả một nỗi lòng. Thanh xuân là tuổi trẻ, là khoảng trời mơ mộng, là hồi ức sống động khó phai. Ở nơi đó sẽ lưu giữ những khoảng thời gian ...

Đọc tiếp