fbpx

Các động từ trái nghĩa trong tiếng Nhật

LƯU LẠI NGAY 📌

Đưa vào: 入れる >< Lấy ra: 出す

Bắt nạt: 苛める >< Bảo vệ: 庇う

Làm nóng: 温める >< Làm lạnh: 冷やす

Phá hư: 壊す >< Sửa chữa: 直す

Đi bộ: 歩く >< Chạy: 走る

Im lặng: 黙る >< Nói chuyện: 話す

Hỏi: 問う >< Trả lời: 答える

Tiếp tục: 続く >< Dừng lại: 絶える

Giống: 似る >< Khác: 違う 

Phản đối: 反対する >< Tán thành: 賛成する

Gặp gỡ: 会う >< Chia ly: 別る

Làm mất: 失う >< Nhận được: 得る

Thích: 好む >< Ghét: 嫌う 

Tấn công: 攻める >< Phòng thủ: 防ぐ

Mọc, nổi: 昇る >< Lặn, chìm: 沈む

Đến: 行く >< Đến: 来る

Mở: 開ける >< Đóng: 閉める

Chậm trễ: 遅れる >< Vội vàng: 急ぐ

Cho: あげる >< Nhận: もらう

Đông: 込む >< Vắng: 空く

——

𝐂𝐫𝐞 𝐛𝐲 𝐍𝐢𝐩𝐩𝐨𝐧𝐜𝐥𝐚𝐬𝐬

Liên hệ QC / Thiết kế banner, poster, video:

Mail: hello@nipponclass.jp

Website: nipponclass.jp

#hako#nipponclass#nhatban#japaneselife#japanese#Japan#gocnhatban#hoctiengnhat#funnynihongo#tiengnhathay#tiengnhatonline

Bạn phải để đăng bình luận.