fbpx

Tiếng Nhật là một phần tất yếu của cuộc sống nên hãy cùng học với Hako nào!

Từ vựng tiếng Nhật về các loại trái cây – P1

Chào các bạn. Chủ đề mới!!! Ở bài bày Hako xin gửi tới các bạn các loại trái cây trong tiếng Nhật.Mở đầu là 5 loại: Cam, Quýt, Táo, Lê và Nho. Từ vựngPhát âmNghĩaりんごringoTáoみかんmikanQuýtオレンジorenjiCam梨なしnashiLêぶどうbudouTáo

Đọc tiếp

Thành/tục ngữ: Cá lớn nuốt cá bé

弱肉強食 (じゃくにくきょうしょ) - cá lớn nuốt cá bé, mạnh được yếu thua. Câu này thường có ý nghĩa là 強いものが弱いものを食いものにする - kẻ yếu sẽ thành thức ăn của kẻ mạnh. Câu này lấy hình ảnh quy luật sinh tồn của tự nhiên động vật ăn thịt tấn công và ăn thịt động vật nhỏ, yếu hơn mình để sinh ...

Đọc tiếp

Từ vựng tiếng Nhật về các loài hải sản – P3

Tiếp tục series bài trước, nay Hako gửi tới các bạn thêm 5 loài vật nữa nhé! Tiếng NhậtRomajiNghĩaかめkameCon rùaふぐfuguCá nócえいeiCá đuốiひとでhitodeSao biển真珠貝しんじゅがいshinjugaiCon ngọc trai

Đọc tiếp

Thành ngữ, tục ngữ: Trai ăn cỏ và trai ăn thịt

🌿 Trai ăn cỏ và trai ăn thịt 🥩🌿 草食系男子 vs 肉食系男子🥩 Bạn có bao giờ nghe các cô gái Nhật khi bàn tán về chàng trai nào đó là “trai ăn thịt hay trai ăn cỏ” chưa?Không phải họ nói về ăn uống đâu nhé, mà họ đang hỏi về tính cách của chàng trai đó. 🥰🥗🥗 草食系男子(そうしょくけいだんし)- chàng trai ăn cỏ : là những chàng trai có tính cách hiền lành, không thích cạnh tranh và có nhịp ...

Đọc tiếp

Từ vựng tiếng Nhật về các loài hải sản – P2

Tiếp tục series bài trước, nay Hako gửi tới các bạn thêm 5 loài vật nữa nhé! Tiếng NhậtRomajiNghĩaさめsameCá mậpイルカirukaCá heoくじらkujiraCá voiタツノオトシゴtatsunootoshigoCá ngựaくらげkurageCon sứa

Đọc tiếp

Từ vựng tiếng Nhật về các loài hải sản – P1

Trong bài này, Hako xin giới thiệu cho các bạn 5 từ mới về các loại thủy hải sản Tiếng NhậtPhát âmNghĩaイカikaCon mựcエビebiCon tômカニkaniCon cuaタコtakoBạch tuộcムール貝Mūru kaiCon vẹm (hến)

Đọc tiếp

Từ vựng về các loại rau củ quả – P2

Tiếp tục loạt bài giới thiệu 1 số loại rau củ quả trong tiếng NhậtBài trước Hako có giới thiệu 5 loại trái cây. Trong bài này chúng ta cùng học thêm 5 từ mới ở dưới đây nữa nhé!

Đọc tiếp

Từ vựng về các loại rau củ quả – P1

Mở đầu chủ đề mới, từ vựng về các loại rau củ quả.Hôm nay Hako giới thiệu cho các bạn 5 loại trái cây:- とうがらし: Ớt đỏ- トマト: Cà chua (tomato)- とうもろにし: Bắp (ngô)- 大豆だいず: Đậu nành- 青豆あおまめ: Đậu xanh- 小豆あずき: Đậu đỏ

Đọc tiếp

Thành ngữ, tục ngữ hay trong tiếng Nhật

Hôm nay Hako nói về câu tục ngữ, thành ngữ "đuổi theo 2 con thỏ, chẳng bắt được con nào” nha. Bạn hiểu câu này thế nào? 🐰 二兎にとを追おう者ものは一兎いっとをも得えず。🐰(にとをおうものはいっとをもえず) 🥕 Đuổi theo hai con thỏ, chẳng bắt được con nào. 🥕🌵 Ý muốn nói người tham lam thì rút cuộc chẳng có được gì, trắng tay.🌵 Câu này thường được dùng trong công ...

Đọc tiếp

Từ vựng tiếng Nhật các loại gia vị (P3)

Tiếp tục Hako giới thiệu cho các bạn 5 từ vựng hôm nay đó là: カシューナッツ: Hạt điềuはちみつ: Mật ongごま: Mè白しろごま: Mè trắng黒くろごま: Mè đen

Đọc tiếp