Lưu về học dần đi cả nhà
Tiếng Nhật là một phần tất yếu của cuộc sống nên hãy cùng học với Hako nào!
Lảng tránh

取り繕う Ý nghĩa Lảng tránh, viện cớ, vội vàng sửa chữa/ chỉnh sửa Ví dụ 人前を取り繕うため、布をかけて見えないようにした。 Để tránh người khác nhìn thấy, tôi đã phủ chăn lên. ズボンが破れていることに気づいたお祖母ちゃんが、取り繕ってくれた。
DÀNH CHO ANH CHỊ EM NÀO ĐANG CÀY TIẾNG NHẬT

タオル:khăn mặt 鏡(かがみ):gương くし:lược グラス:ly thủy tinh 歯ブラシ(はぶらし):bàn chải đánh răng お皿(おさら):cái dĩa お椀(おわん):cái bát ボウル:cái tô -----

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ NGHỀ NGHIỆP ------ 𝐂𝐫𝐞 𝐛𝐲 𝐍𝐢𝐩𝐩𝐨𝐧𝐜𝐥𝐚𝐬𝐬 Liên hệ QC / Thiết kế banner, poster, video: Mail: hello@nipponclass.jp
ĐỘNG TỪ ĐI VỚI ATAMA

頭が痛い : Đau đầu, lo lắng, bận tâm 頭が固い : Cứng đầu, bảo thủ 頭にくる : Bực mình, phát cáu 頭が下がる : Khâm phục, cúi đầu 頭が切れる : Đầu óc sắc sảo 頭が上がらない : Cúi đầu khuất phục, lép vế 頭を抱える : Vò đầu bứt tai khổ sở
DẮT TÚI NGAY LIST CÂU NGÔN TÌNH THẢ THÍNH BẰNG TIẾNG NHẬT

Cám ơn em vì đã tìm ra anh 僕を見つけてくれてありがとう Người mà anh muốn che chở chính là em 守りたいのは、あなた Anh chợt nhận ra rằng điều quan trọng nhất đang ở ngay bên cạnh mình 一番大切なものはすぐそばにあると気付けた Hãy nắm lấy tay anh mãi ...
Em muốn biết nhiều hơn về anh

Em muốn biết nhiều hơn về anh Hãy bắt đầu bằng tên anh nhé. 君のことを改め知りたいのですけど 君の名前から始めましょう ------ 𝐂𝐫𝐞 𝐛𝐲 𝐍𝐢𝐩𝐩𝐨𝐧𝐜𝐥𝐚𝐬𝐬 Liên hệ QC / Thiết kế banner, poster, video: Mail: hello@nipponclass.jp
VÀI TỪ TIẾNG NHẬT ĐỒNG ÂM KHÁC NGHĨA

あがる 上がる: Tăng lên 挙がる: Chiếu lên 揚がる: Chiên たえる 耐える: Chịu đựng 堪える: Nhẫn nhịn 絶える: Dừng lại (chia tay) つく 付く: Kèm theo 着く: Đến 就く: Nhận ...