fbpx

Tiếng Nhật là một phần tất yếu của cuộc sống nên hãy cùng học với Hako nào!

Sự bất ngờ; ngoài dự đoán

予想外:Sự bất ngờ; ngoài dự đoán 𝗩𝗶́ 𝗱𝘂̣ これは普通起こらない予想外のことでした Đây là chuyện ngoài dự đoán không thường xảy ra まったく予想外のことでものすごく興奮しました Tôi đã rất phấn khích vì chuyện hoàn toàn bất ngờ 想定外の出来事が起こると、冷静に対処できず、失敗することになる。 Nếu xảy ra sự cố ngoài ý muốn, bạn sẽ ...

Đọc tiếp

CƠ HỘI

Nữ CĐV Việt Nam mang giấy đăng ký kết hôn đến xin chữ ký trọng tài Sato Ryuji ——— 機会:CƠ HỘI 𝗩𝗶́ 𝗱𝘂̣ 成功するには機会をとらえる能力が必要だ。 Để thành công thì đòi hỏi năng lực biết nắm bắt cơ hội. こんな機会はまたとありませんよ。 Bạn sẽ không có cơ ...

Đọc tiếp

Lảng tránh

取り繕う Ý nghĩa Lảng tránh, viện cớ, vội vàng sửa chữa/ chỉnh sửa Ví dụ 人前を取り繕うため、布をかけて見えないようにした。 Để tránh người khác nhìn thấy, tôi đã phủ chăn lên. ズボンが破れていることに気づいたお祖母ちゃんが、取り繕ってくれた。

Đọc tiếp

DÀNH CHO ANH CHỊ EM NÀO ĐANG CÀY TIẾNG NHẬT

タオル:khăn mặt 鏡(かがみ):gương くし:lược グラス:ly thủy tinh 歯ブラシ(はぶらし):bàn chải đánh răng お皿(おさら):cái dĩa お椀(おわん):cái bát ボウル:cái tô -----

Đọc tiếp

<GÓC HỌC TẬP>

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ NGHỀ NGHIỆP ------ 𝐂𝐫𝐞 𝐛𝐲 𝐍𝐢𝐩𝐩𝐨𝐧𝐜𝐥𝐚𝐬𝐬 Liên hệ QC / Thiết kế banner, poster, video: Mail: hello@nipponclass.jp

Đọc tiếp

CỐ CHẤP

頑固 Ý nghĩa Cứng đầu, ngoan cố, cố chấp, mãn tính, bảo thủ Ví dụ 頑固に愛してる。 Yêu em bất chấp 頑固なのは父ゆずりだ。 Tính bướng bỉnh này là tui thừa ...

Đọc tiếp

ĐỘNG TỪ ĐI VỚI ATAMA

頭が痛い : Đau đầu, lo lắng, bận tâm 頭が固い : Cứng đầu, bảo thủ 頭にくる : Bực mình, phát cáu 頭が下がる : Khâm phục, cúi đầu 頭が切れる : Đầu óc sắc sảo 頭が上がらない : Cúi đầu khuất phục, lép vế 頭を抱える : Vò đầu bứt tai khổ sở

Đọc tiếp