予想外:Sự bất ngờ; ngoài dự đoán 𝗩𝗶́ 𝗱𝘂̣ これは普通起こらない予想外のことでした Đây là chuyện ngoài dự đoán không thường xảy ra まったく予想外のことでものすごく興奮しました Tôi đã rất phấn khích vì chuyện hoàn toàn bất ngờ 想定外の出来事が起こると、冷静に対処できず、失敗することになる。 Nếu xảy ra sự cố ngoài ý muốn, bạn sẽ ...
Tiếng Nhật là một phần tất yếu của cuộc sống nên hãy cùng học với Hako nào!
CHÚC MỪNG NĂM MỚI BẰNG TIẾNG NHẬT SAO CHO ĐẲNG CẤP?

Hako Bình luận 635 lượt Xem
皆様のご健康をお祈り申し上げます。 Chúc mọi người sức khỏe 恭賀新年
Lảng tránh

Hako Bình luận 585 lượt Xem
取り繕う Ý nghĩa Lảng tránh, viện cớ, vội vàng sửa chữa/ chỉnh sửa Ví dụ 人前を取り繕うため、布をかけて見えないようにした。 Để tránh người khác nhìn thấy, tôi đã phủ chăn lên. ズボンが破れていることに気づいたお祖母ちゃんが、取り繕ってくれた。
DÀNH CHO ANH CHỊ EM NÀO ĐANG CÀY TIẾNG NHẬT

Hako Bình luận 697 lượt Xem
タオル:khăn mặt 鏡(かがみ):gương くし:lược グラス:ly thủy tinh 歯ブラシ(はぶらし):bàn chải đánh răng お皿(おさら):cái dĩa お椀(おわん):cái bát ボウル:cái tô -----

Hako Bình luận 581 lượt Xem
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ NGHỀ NGHIỆP ------ 𝐂𝐫𝐞 𝐛𝐲 𝐍𝐢𝐩𝐩𝐨𝐧𝐜𝐥𝐚𝐬𝐬 Liên hệ QC / Thiết kế banner, poster, video: Mail: hello@nipponclass.jp
ĐỘNG TỪ ĐI VỚI ATAMA

Hako Bình luận 632 lượt Xem
頭が痛い : Đau đầu, lo lắng, bận tâm 頭が固い : Cứng đầu, bảo thủ 頭にくる : Bực mình, phát cáu 頭が下がる : Khâm phục, cúi đầu 頭が切れる : Đầu óc sắc sảo 頭が上がらない : Cúi đầu khuất phục, lép vế 頭を抱える : Vò đầu bứt tai khổ sở