雲の向こうは、いつも青空。 Phía bên kia của mây luôn là bầu trời xanh (Louisa May Alcott : tiểu thuyến gia người Mỹ) #hako #nipponclass #nhatban #japaneselife #japanese #Japan
Từ vựng tiếng Nhật

Lại học từ vựng tiếng Nhật nào các chị em ơiii Mấy đồ nhỏ nhỏ mà quan trọng lắm nè #hako #nipponclass #nhatban #japaneselife #japanese #Japan ...
Từ “ngắn ngủi” trong tiếng Nhật

玉響 たまゆら Ngắn ngủi #hako #nipponclass #nhatban #japaneselife #japanese #Japan #vocabulary
TỪ VỰNG ĐỒ DÙNG TRONG PHÒNG

Từ vựng tiếng Nhật về những đồ dùng trong phòng nè mọi người ơiii #hako #nipponclass #nhatban #japaneselife #japanese #Japan #vocabulary
Từ “bóng đè” trong tiếng Nhật

金縛り(かなしばり): Bóng đè Ý nghĩa Bóng đè Ví dụ 幽霊だろうか、薄ぼんやりした影が見えた瞬間に金縛りになったわ 。 Không biết có phải là ma hay không, mà tự nhiên ...
TỔNG HỢP TỪ VỰNG THÚ VỊ

Một vài từ thú vị, hay ho nên nhớ nè các chị em ưi #hako #nipponclass #nhatban #japaneselife #japanese #Japan #vocabulary
TỔNG KẾT TỪ VỰNG

Tổng kết từ vựng. Cùng học nào các chị em ơi #hako #nipponclass #nhatban #japaneselife #japanese #Japan #vocabulary
Từ vựng về trái cây 2

Tiếp tục bỏ túi từ vựng tiếng Nhật về các loại trái cây nào các chị em ơi #hako#nipponclass#nhatban#japaneselife#japanese#Japan#vocabulary
Từ vựng về trái cây 1

Bỏ túi từ vựng tiếng Nhật về các loại trái cây nào #hako #nipponclass #nhatban #japaneselife #japanese #Japan #vocabulary
TIẾNG NHẬT THÚ VỊ

悦に入る(えつにいる) Mừng thầm Ý nghĩa Diễn tả trạng thái vui vẻ, hạnh phúc hoặc mãn nguyện khi mọi việc theo đúng dự tính. Nhưng thay vì chia sẻ niềm vui cùng người khác, thì lại chỉ mừng một cách yên tĩnh trong thâm tâm của bản thân.