Ý nghĩa: Bắt nguồn từ tôn giáo của Ấn độ, được dùng như khái niệm diễn tả kết quả đã được tạo ra bởi hành động hoặc ý thức của việc thiện/ ác trong quá khứ của mỗi người. Ví dụ: 彼は自分のカルマを理解し、責任ある行動を心掛けていた。
Tiếng Nhật là một phần tất yếu của cuộc sống nên hãy cùng học với Hako nào!
“Nữ hoàng Ai Cập” – Ouke No Monshou

"Nữ hoàng Ai Cập" - Ouke No Monshou là bộ truyện tranh nổi tiếng gắn liền với tuổi thơ thế hệ 8X, 9X. Nhà xuất bản Akita Shoten phát hành tác phẩm này vào năm 1976, thuộc thể loại xuyên không, huyền ảo, lịch sử với rất nhiều tình tiết hấp dẫn, khám phá thú vị về vùng đất Cairo, Ai Cập thời cổ đại. Và sắp tới, Nhà xuất bản Kim Đồng sẽ cho ...
Sự dối trá g.i.ế.t ch.ế.t tình yêu.

嘘は愛を殺す。 しかしバカ正直が、ますます愛を殺してしまうのだ。 Sự dối trá g.i.ế.t ch.ế.t tình yêu. Nhưng thành thật một cách ngu ngốc còn g.i.ế.t ch.ế.t tình yêu nhanh hơn nữa. ------ 𝐂𝐫𝐞 𝐛𝐲 𝐍𝐢𝐩𝐩𝐨𝐧𝐜𝐥𝐚𝐬𝐬 Liên hệ QC / Thiết kế banner, poster, video: Mail: hello@nipponclass.jp Website:
Tình yêu định mệnh

恋の予感 (こいのよかん) Ý nghĩa: Khác với yêu từ cái nhìn đầu tiên, là cảm giác yêu đương xuất hiện ngay từ khoảnh khắc bốn mắt nhìn nhau lần đầu. Koi no Yokan (恋の予感) - yêu từ cái nhìn thứ 2, là cảm giác mà bạn biết chắc rằng tương lai, bạn sẽ rơi vào lưới tình với người đó.
QUÁ KHỨ TỒI TỆ

Tệ thật ------ 𝐂𝐫𝐞 𝐛𝐲 𝐍𝐢𝐩𝐩𝐨𝐧𝐜𝐥𝐚𝐬𝐬 Liên hệ QC / Thiết kế banner, poster, video: Mail: hello@nipponclass.jp Website: nipponclass.jp #nipponclass#nhatban#japaneselife#japanese#Japan#gocnhatban#hoctiengnhat#funnynihongo#tiengnhathay#tiengnhatonline#quote#quotesvn ##vocabulary
𝐂𝐚̉𝐦 𝐠𝐢𝐚́𝐜 𝐝𝐚𝐲 𝐝𝐮̛́𝐭 𝐤𝐡𝐨̂𝐧𝐠 𝐭𝐡𝐞̂̉ 𝐧𝐚̀𝐨 𝐪𝐮𝐞̂𝐧

寤寐思服 (ごびしふく) - Kobishifuku Bất kể là khi thức hay ngủ, bạn cũng không thể nào quên được hay ngưng cảm giác đau lòng vì tình yêu khi dành cho ai đó. Chẳng phải yêu đơn phương chính là say mê đối phương bất kể thời gian, dù là ngủ hay thức sao? Nếu bạn đang yêu đơn phương, hãy trân trọng cảm xúc này. Cho dù tình yêu này không được ...
Tâm đầu ý hợp

相思相愛(そうしそうあい) Ý nghĩa: Diễn tả sự ái mộ, yêu thương thấu hiểu, có sự hòa hợp về mặt tình cảm và lý trí giữa những người yêu nhau. Ví dụ: 1. 相思相愛のカップル限定でスタジオでの写真撮影の料金を特別に値引きしてくれるようだ。 Hình như đang giảm giá đặc biệt cho các cặp đôi tâm đầu ý hợp khi ...
DƯỢC SƯ TỰ SỰ

"Dược sư tự sự" - Kusuriya no hitorigoto dựa trên cuốn tiểu thuyết của Natsu Hyuga, và đã được chuyển thể thành truyện tranh cùng anime. Lấy bối cảnh ở phương Đông thời trung cổ, nội dung kể về Maomao - cô gái làm nghề thử độc, lần lượt giải quyết nhiều vụ án khó khăn xảy ra trong triều đình. Hãy cùng học 1 số từ vựng về bộ truyện tranh/anime nổi tiếng này ...

Omakase (お任せ): Giao phó/ tin tưởng Trong trường hợp lựa chọn thưởng thức bữa ăn theo phong cách Omakase, thì nghĩa là thay vì việc bạn chủ động gọi món mình muốn thì đầu bếp sẽ là người quyết định món ăn nào phù hợp với bạn. Các món ăn bày ra thường là món ăn được chọn theo mùa hoặc dựa theo đánh giá cá nhân của đầu bếp.