fbpx

Tiếng Nhật là một phần tất yếu của cuộc sống nên hãy cùng học với Hako nào!

CÁC CÂU CHỬI TRONG ANIME

Học gì khó chứ học chửi chắc dễ hen Lưu lại để dành "thủ thỉ" với thằng bạn thân nè : ))

Đọc tiếp

TOTORO

Học từ vựng tiếng Nhật cùng Totoro

Đọc tiếp

NHẬT BẢN – MỘT TRONG NHỮNG NƯỚC CÓ TỈ LỆ KHÁCH HÀNG QU.Ấ.Y R.Ố.I CAO NHẤT

Khách hàng qu.ấ.y r.ố.i là những vị khách đem lại phiền phức, gây tổn hại đến môi trường làm việc của nhân viên bằng những hành động b.ạ.o l.ự.c, ch.ử.i mắng hoặc đòi hỏi vô lý. Mặc dù việc khiếu nại sẽ giúp cải thiện sản phẩm và cải tiến dịch vụ, nhưng những khiếu nại ác ý sẽ gây thiệt hại về tinh thần cho các nhân viên. Người ta cho rằng những lời ...

Đọc tiếp

TỪ VỰNG VĂN PHÒNG PHẨM

LƯU LẠI NGAY NHÉ Bút bi: ボールペン Bút chì kim: シャープペンシル Cục tẩy (bút chì): 消しゴム Bút chì: 鉛筆 Bút dạ quang: 蛍光ペン Sổ: ノート Sổ ghi nhớ: メモ Bút màu sáp: くれよん

Đọc tiếp

MỘT SỐ TỪ VỰNG CHẮC AI ĐÓ SẼ CẦN

Tòa án: 裁判所 Luật sư: 弁護士 Xét xử: 裁判する Nguyên cáo: 原告 Bị cáo: 被告 Nhân chứng: 証人 Luật hình sự: 刑法 Tố tụng dân sự: 民事訴訟 Tòa án tối cao: ...

Đọc tiếp

ĐỘNG TỪ TRÁI NGHĨA

BỎ TÚI CÁC "ĐỘNG TỪ TRÁI NGHĨA" Nở: 咲く - Tàn: 萎む Đào: 掘る - Lấp: 埋める Nhớ: 覚える - Quên: 忘れる Trúng: 当たる - Lệch: 外れる Kéo giãn: 伸ばす - Co lại: 縮める Phồng: 膨らむ - Xẹp: 萎む Ngủ: 寝る - Dậy: 起きる

Đọc tiếp