服 (ふく) : Quần áo ジーンズ : Quần jeans ワンピース : Váy liền ジャケット : Áo khoác nhẹ パジャマ : Đồ ngủ 制服(せいふく): Đồng phục 水着(みずぎ) : Đồ bơi アクセサリー: Phụ kiện 帽子(ぼうし) : ...
Tiếng Nhật là một phần tất yếu của cuộc sống nên hãy cùng học với Hako nào!
Cùng Nippon Class chinh phục tiếng Nhật từ ví dụ sau nhé!

Thời thanh xuân, có lẽ là quãng thời gian đẹp nhất của đời người. Nếu có thể, tôi muốn quay lại, để trải qua những khoảnh khắc ấy lần nữa. もし神様が一つ願いをかなえてくれるなら、私の青春時代を返して欲しいと伝えたい。Nếu có thể có 1 điều ước, tôi ước gì có thể quay lại thời thanh xuân ------- Source: Sưu tầm𝐄𝐝𝐢𝐭𝐞𝐝 𝐛𝐲 𝐍𝐢𝐩𝐩𝐨𝐧𝐜𝐥𝐚𝐬𝐬
Cùng Nippon Class học tiếng Nhật qua câu nhé mọi người

男の幸せは「われ欲す」、女の幸せは「彼欲す」ということである。 Hạnh phúc của đàn ông là "điều mình muốn". Hạnh phúc của phụ nữ là "điều anh ấy muốn". ------- Source: Sưu tầm𝐄𝐝𝐢𝐭𝐞𝐝 𝐛𝐲 𝐍𝐢𝐩𝐩𝐨𝐧𝐜𝐥𝐚𝐬𝐬 #hako#nipponclass#nhatban#japaneselife#japanese#Japan#news#tintuc#gocnhatban
Cùng Nippon Class học tiếng Nhật qua câu!

もし 君を失ったとしたなら星になって君を照らすだろう Nếu lỡ ngày nào đó em đánh mất anhEm nguyện trở thành ngôi sao sáng để dẫn lối anh đi ---------------------------- Source: Sưu tầm𝐄𝐝𝐢𝐭𝐞𝐝 𝐛𝐲 𝐍𝐢𝐩𝐩𝐨𝐧𝐜𝐥𝐚𝐬𝐬 #hako#nipponclass#nhatban#japaneselife#japanese#Japan#news#tintuc#gocnhatban
Cùng Nippon Class học tiếng Nhật qua câu nhá!!

Bất cứ nỗi buồn nào anh cũng biến nó thành nụ cười tới em どんな悲しいことも 僕が笑顔へと変えてあげる ------- Source: Sưu tầm𝐄𝐝𝐢𝐭𝐞𝐝 𝐛𝐲 𝐍𝐢𝐩𝐩𝐨𝐧𝐜𝐥𝐚𝐬𝐬 #hako#nipponclass#nhatban#japaneselife#japanese#Japan#news#tintuc#gocnhatban
Cùng Nippon Class học từ vựng về thứ trong tuần nha!

Hôm nay là thứ mấy nhỉ? Học luôn thứ trong tuần tiếng Nhật nha! 月曜日 (げつようび): Thứ Hai火曜日 (かようび): Thứ Ba水曜日 (すいようび): Thứ Tư木曜日 (もくようび): Thứ Năm金曜日 (きんようび): Thứ Sáu土曜日 (どようび): Thứ Bảy日曜日 (にちようび): Chủ Nhật午前 (ごぜん): Buổi sáng午後 (ごご): Buổi chiều週末 (しゅうまつ): Cuối tuần時間 (じかん): Thời gian
Cùng điểm qua tiếng Nhật 1 vài loại động vật nhé 🥰🥰

Cùng Nippon Class điểm qua 1 vài loại động vật trong tiếng Nhật nhé Hổ : 虎(とら)Mèo : 猫(ねこ)Chuột Hamster : ハムスターChuột : 鼠(ねずみ)Cáo : 狐(きつね)ーーーー Khỉ Đột : ゴリラCừu : 羊(ひつじ)Nhím : 針鼠(ハリネズミ)Lười : なまけものGấu Trúc : パンダーーーー Báo Hoa : 豹(ヒョウ)Heo : ...
CÙNG ĐIỂM QUA NHIỀU TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ DIỄU BINH NÀO!!!

Hòa cùng không khí diễu binh tại TP HCM, cùng Nippon Class điểm qua một vài từ vựng về diễu bình nhé! Diễu Binh : 軍事(ぐんじ)パレードChiến Sĩ : 兵士(へいし)Quân Phục : 軍服(ぐんぷく)ーーーー Xe Tăng : 戦車(せんしゃ)Vũ Khí : 武器(ぶき)Bộ Đàm : 軍用無線機(ぐにょうむせんき)ーーーー
Từ vựng cho mấy anh/chị thích nấu ăn nè~ 😋😋😋

Rượu nấu ăn : 料理酒(りょうりしゅ)Bơ : バターTương Miso : 味噌(みそ)Muối : 塩(しお)ーーーーーー Dầu thực vật : サラダ油Rượu ngọt Mirin : 味醂(みりん)Mù tạt vàng : からしNước tương chua Ponzu : ポン酢(ぽんず)ーーーーーー Tiêu : こしょうブラックペッパーBột ớt : 七味(しちみ)Cá bào katsuobushi : カツオ節Nước mắm : ナンプラーーーーーーー
Từ vựng mùa Valentine cho cả nhà nè~~! ❤😍❤

彼氏(かれし):bạn traiボーイフレンド:bạn trai 彼女(かのじょ):bạn gái ガールフレンド:bạn gái 意中(いちゅう)の女(おんな):người yêu cũ 前彼(まえかれ):bạn trai cũ 元彼(もとかれ):bạn trai cũ級彼女(きゅうかのじょ):bạn gái cũ前(まえ)カノ:bạn gái cũ元(もと)カノ:bạn gái cũ今彼(いまかれ);bạn trai hiện tại今(いま)カノ:bạn gái hiện tại恋人(こいびと):người yêu愛人(あいじん):nhân tìnhラバー:người yêu想(おも)い人(びと):người thương交際相手(こうさいあいて):người hẹn hò元交際相手(もとこうさいあいて):người yêu cũ恋人同士(こいびとどうし):cặp tình nhân片思(かたおも)い人(びと):người yêu đơn phươngガールハント:người tìm bạn gái悪(わる)い虫(むし):người yêu tệ若(わか)い燕(つばめ):phi công trẻ lái máy bayハーニー:em yêuダーリン:anh yêu告白(こくはく)する:tỏ tình告白(こくはく)される:được tỏ tình口説(くど)く:tán tỉnh-------Source: Sưu tầm𝐄𝐝𝐢𝐭𝐞𝐝 𝐛𝐲 𝐍𝐢𝐩𝐩𝐨𝐧𝐜𝐥𝐚𝐬𝐬#hako#nipponclass