Rượu nấu ăn : 料理酒(りょうりしゅ)Bơ : バターTương Miso : 味噌(みそ)Muối : 塩(しお)ーーーーーー Dầu thực vật : サラダ油Rượu ngọt Mirin : 味醂(みりん)Mù tạt vàng : からしNước tương chua Ponzu : ポン酢(ぽんず)ーーーーーー Tiêu : こしょうブラックペッパーBột ớt : 七味(しちみ)Cá bào katsuobushi : カツオ節Nước mắm : ナンプラーーーーーーー
Tiếng Nhật là một phần tất yếu của cuộc sống nên hãy cùng học với Hako nào!
Từ vựng mùa Valentine cho cả nhà nè~~! ❤😍❤

彼氏(かれし):bạn traiボーイフレンド:bạn trai 彼女(かのじょ):bạn gái ガールフレンド:bạn gái 意中(いちゅう)の女(おんな):người yêu cũ 前彼(まえかれ):bạn trai cũ 元彼(もとかれ):bạn trai cũ級彼女(きゅうかのじょ):bạn gái cũ前(まえ)カノ:bạn gái cũ元(もと)カノ:bạn gái cũ今彼(いまかれ);bạn trai hiện tại今(いま)カノ:bạn gái hiện tại恋人(こいびと):người yêu愛人(あいじん):nhân tìnhラバー:người yêu想(おも)い人(びと):người thương交際相手(こうさいあいて):người hẹn hò元交際相手(もとこうさいあいて):người yêu cũ恋人同士(こいびとどうし):cặp tình nhân片思(かたおも)い人(びと):người yêu đơn phươngガールハント:người tìm bạn gái悪(わる)い虫(むし):người yêu tệ若(わか)い燕(つばめ):phi công trẻ lái máy bayハーニー:em yêuダーリン:anh yêu告白(こくはく)する:tỏ tình告白(こくはく)される:được tỏ tình口説(くど)く:tán tỉnh-------Source: Sưu tầm𝐄𝐝𝐢𝐭𝐞𝐝 𝐛𝐲 𝐍𝐢𝐩𝐩𝐨𝐧𝐜𝐥𝐚𝐬𝐬#hako#nipponclass
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT MÙA TẾT

Tết sắp đến rồi, cùng Nippon Class điểm qua một vài từ vựng về ngày tết nhé 旧正月(きゅうしょうがつ):Tết âm大晦日 (おおみそか) Ngày 30 tết元旦(がんたん):Ngày mùng 1 tết除夜(じょや):Đêm giao thừa花火(はなび):Pháo hoaお年玉(おとしだま):Tiền lì xìお年玉袋(おとしだまぶくろ):Phong bao lì xì年の市(としのいち): Chợ tết金柑(きんかん)/キンカンの木: Cây quất桃の花(もものはな): Hoa đào菊(きく):Hoa cúc花茎(かけい):Hoa mai若い枝摘み(わかいえだつみ):Hái lộc初も出(はつもで))Đi lễ chùa (đền thờ)đầu nămカウントダウン:Đếm ngược新年会(しんねんかい):Tiệc đầu nămテトのお供え物 (てとのおそなえもの):Đồ cúng tếtささまき :Bánh chưngおもち: Bánh dàyバインテト: Bánh tétはるまき :Nem肉のぜり(にくのぜり):Thịt đông肉ざむ (にくざむ):Chả lụaスイカのみ :hạt dưaさとうづけ ...
Những từ vựng nghe tới đã muốn tránh xa

Những từ vựng nghe tới đã muốn tránh xa------𝐂𝐫𝐞 𝐛𝐲 𝐍𝐢𝐩𝐩𝐨𝐧𝐜𝐥𝐚𝐬𝐬#hako#nipponclass#nhatban#japaneselife#japanese#Japan#gocnhatban#hoctiengnhat#funnynihongo#tiengnhathay#tiengnhatonline#Nhatbanthuvi#japanculture
Từ vựng các bộ phận trong cơ th:ể, bạn đã biết chưa?

Từ vựng về các bộ phận trong cơ th:ể, bạn đã biết chưa? ------𝐂𝐫𝐞 𝐛𝐲 𝐍𝐢𝐩𝐩𝐨𝐧𝐜𝐥𝐚𝐬𝐬 #hako#nipponclass#nhatban#japaneselife#japanese#Japan#gocnhatban#hoctiengnhat#funnynihongo#tiengnhathay#tiengnhatonline#Nhatbanthuvi#japanculture
CHÊ BAI KHẨU NGHIỆP

Từ vựng tiếng Nhật để đi chê bai khẩu nghiệp cho ai cần P1 ------ 𝐂𝐫𝐞 𝐛𝐲 𝐍𝐢𝐩𝐩𝐨𝐧𝐜𝐥𝐚𝐬𝐬 #hako#nipponclass#nhatban#japaneselife#japanese#Japan#gocnhatban#hoctiengnhat
TỪ VỰNG RAU CỦ CHO CÁC CHỊ, CÁC ANH ĐI CHỢ

Tiếp tục series từ vựng rau củ cho các chị, các anh đi chợ nè ------ 𝐂𝐫𝐞 𝐛𝐲 𝐍𝐢𝐩𝐩𝐨𝐧𝐜𝐥𝐚𝐬𝐬 #hako#nipponclass#nhatban#japaneselife#japanese#Japan#gocnhatban#hoctiengnhat#funnynihongo#tiengnhathay#tiengnhatonline#Nhatbanthuvi#japanculture
TỪ VỰNG VỀ THIÊN NHIÊN

Học bài đi nào mấy ní ơiii ------ 𝐂𝐫𝐞 𝐛𝐲 𝐍𝐢𝐩𝐩𝐨𝐧𝐜𝐥𝐚𝐬𝐬 #hako#nipponclass#nhatban#japaneselife#japanese#Japan#gocnhatban#hoctiengnhat#funnynihongo#tiengnhathay#tiengnhatonline#Nhatbanthuvi#japanculture
Giống nhau như đúc

Urifutatsu 瓜二つ (うりふたつ): Giống nhau như đúc Ý nghĩa: Diễn tả sự tương tự về khuôn mặt, hình dáng của bố mẹ, anh chị em trong gia đình. Gần đây, từ này còn được dùng cho cả đồ vật, tuy nhiên, đây không phải ý nghĩa gốc.
My Happy Marriage

Cuộc Hôn Nhân Hạnh Phúc Của Tôi (My Happy Marriage) là một bộ anime Nhật Bản của đạo diễn Takehiro Kubota, được chuyển thể từ bộ truyện tranh cùng tên của nhà văn Akumi Agitogi. Bộ phim xoay quanh nhân vật nữ chính Miyo Saimori, một cô gái trẻ bị gia đình ghẻ lạnh và ép buộc vào một cuộc hôn nhân sắp đặt với Kiyoka Kudou, một người đàn ông lạnh lùng và ...