fbpx

Từ vựng tiếng Nhật về các loại trái cây – P3

Tiếp tục series từ vựng tiếng Nhật về các loại trái cây.
Hako giới thiệu cho các bạn thêm 5 loại trái cây: Chuối, Xoài, Đào, Đu đủ và Thơm (khóm)

Từ vựngPhát âmNghĩa
バナナbananaChuối
マンゴーmangouXoài
ももmomoĐào
パパイヤpapaiyaĐu đủ
パイナップルpainappuruThơm, khóm
Từ vựng tiếng Nhật về các loại trái cây
Bạn phải để đăng bình luận.