fbpx

Tiếng Nhật là một phần tất yếu của cuộc sống nên hãy cùng học với Hako nào!

Góc từ vựng tiếng Nhật – ヒモ男 (ひもおとこ): Trai bao

🐓 ヒモ男 (ひもおとこ): Trai bao✂️ Ý nghĩa ✂️Đàn ông ăn bám vào phụ nữ để sốngĐàn ông sống dựa vào người phụ nữ女の人に養われて生活する男の人🧜‍♂️ 例文 Ví dụ 🧜‍♂️🖤 ヒモ男は口がうまくないとやっていけない。Trai bao là phải dẻo mỏ🖤 ヒモ男は自分をかわいそうに見せるのがとても上手だ。Thằng trai bao là nó giỏi tỏ ra vẻ đáng thương cho chị nhìn lắm đó🖤 恋愛経験が少ない女性はヒモ男に狙われやすい。Mấy người con gái mà ít có kinh nghiệm yêu đương là dễ thành mồi nhắm của mấy thằng trai bao lắm.

Đọc tiếp

Góc từ vựng tiếng Nhật – Anh trai mưa/Em gái mưa

☔️ キープ君 Anh trai mưa☔️ キープちゃん Em gái mưa🌧 Ý nghĩa 🌧Là một người dự bị và không có ý định kết hôn. Là đối tượng quen biết chơi bời cho đến khi tìm được người thích hợp hơn.🥐 Câu ví dụ 🥐🎭 1. Thanh君には、キープちゃんがたくさんいます。Anh Thanh là có nhiều em gái mưa lắm đấy.🎭 2.僕はあなたのキ―プ君でいたくない。Anh không muốn là anh trai mưa của em🎭 3.大好きで仕方のない彼にキープちゃんにされていると知ってしまったとたん、とても辛く悲しいものです。Sau khi biết mình là em gái mưa của người mình rất yêu thì đã rất đau ...

Đọc tiếp