『夫』を逆さにすると『¥』になる 『夫』と『¥』をくっつけると幸せになる ガンバレ夫 Chữ "chồng" mà để ngược lại sẽ thành chữ "yên" Chữ "chồng" gắn với chữ "yên" là sẽ "hạnh phúc" Cố lên chồng ơi! ------ 𝐂𝐫𝐞 𝐛𝐲 𝐍𝐢𝐩𝐩𝐨𝐧𝐜𝐥𝐚𝐬𝐬 Liên hệ QC / Thiết kế banner, poster, video:
Tiếng Nhật là một phần tất yếu của cuộc sống nên hãy cùng học với Hako nào!
涙で目が洗えるほどたくさん泣いた女は、視野が広くなる。
Người con gái rơi nước mắt càng nhiều thì sẽ ngày càng hiểu chuyện hơn 涙で目が洗えるほどたくさん泣いた女は、視野が広くなる。 ------ 𝐂𝐫𝐞 𝐛𝐲 𝐍𝐢𝐩𝐩𝐨𝐧𝐜𝐥𝐚𝐬𝐬 Liên hệ QC / Thiết kế banner, poster, video: Mail: hello@nipponclass.jp Website: https://nipponclass.jp
Từ vựng về các loại rau
Từ vựng cho chị em đi chợ mua rau nè ------ 𝐂𝐫𝐞 𝐛𝐲 𝐍𝐢𝐩𝐩𝐨𝐧𝐜𝐥𝐚𝐬𝐬 Liên hệ QC / Thiết kế banner, poster, video: Mail: hello@nipponclass.jp Website: https://nipponclass.jp #hako#nipponclass#nhatban#japaneselife#japanese
ただその安らぎは、ちょっと寂しいだけ
Ban đêm cũng tốt Không một ai quấy rầy 1 mình tự do tự tại Chỉ là sự bình yên đó có chút cô đơn... 夜中はいいんだよ 誰にも邪魔されないで 一人で自由自在で ただその安らぎは、ちょっと寂しいだけ ------
金の切れ目が縁の切れ目
金の切れ目が縁の切れ目: Hết tiền - cạn tình. Tiền hết tình tan Ý nghĩa Chỉ mối quan hệ như giữa một người đàn ông và một người phụ nữ sẽ kết thúc khi hết tiền. Ngoài ra, không riêng gì nam và nữ, những mối quan hệ đồng nghiệp, anh em bị ràng buộc bởi những lợi ích ...
タラレバ(たられば)
タラレバ(たられば): Nếu mà, giá như, than vãn... 𝒀́ 𝒏𝒈𝒉𝒊̃𝒂 Mang ý nghĩa của một việc giả định, hoặc hối hận vì lựa chọn đã đưa ra trước đó. Hàm chỉ những người hay ngồi than vãn, tiếc nuối những chuyện đã qua. Có nguồn gốc từ kết hợp từ 2 trường hợp: あの時こうしてい ...
青春は本当に貴重な時間です
Tuổi thanh xuân giống như những ngày hè! Có ngày nắng đẹp, có ngày mưa giông. Mỗi khi mưa đến sẽ mang theo những cảm xúc lẫn lộn: có khi là bầu trời hạnh phúc, có khi lại là cả một nỗi lòng. Thanh xuân là tuổi trẻ, là khoảng trời mơ mộng, là hồi ức sống động khó phai. Ở nơi đó sẽ lưu giữ những khoảng thời gian ...
彼女に正しい傘の差し方 Hướng dẫn che ô cho bạn gái đúng cách 男女が二人で一本の傘をさすとき Khi 2 nam nữ đi chung 1 chiếc dù 彼氏とあいあい傘するとき Khi bạn chia sẻ ô với bạn trai -------- : Sukitte Ii na yo & Gekkan Shoujo Nozaki-kun
忌々しい (いまいましい)
忌々しい (いまいましい): đáng ghét, khó ưa Ý nghĩa Ch.ế.t tiệt, đáng ghét, khó chấp nhận. Ví dụ 告白しましたが、断るなんて、忌々しい事態だ。 Khi tỏ tình mà bị từ chối thì thật khó mà chấp nhận. 彼女はいつも私より上位の成績をとるので忌々しい。