fbpx
~ JLPT N2 漢字 ~ Vol 1(仏、仲 、伸、伺、低、 依 、個、倍、停、傾)

~ JLPT N2 漢字 ~ Vol 1(仏、仲 、伸、伺、低、 依 、個、倍、停、傾)

Xin chào các bạn, mình là Hako của trang Nippon Class.
Khi học tiếng Nhật, bạn có cảm thấy Kanji khó nhớ hay không?
Ở mức độ N2, chúng ta cần nhớ gần 400 Kanji để có thể đạt được điểm cao trong kì thi JLPT.
Mặc dù kì thi JLPT tháng 7/2020 vừa qua bị hủy do dịch cúm Corona.
Nhưng Hako nghĩ, chúng ta cần chuẩn bị cho kì thi JLPT sắp tới các bạn nhỉ.
Từ hôm nay Hako sẽ bắt đầu chuyên mục Kanji N2 nha các bạn.
Mỗi video chúng ta sẽ học 10 chữ Kanji,
kèm theo cả từ ghép phổ biến của chữ Kanji đó.
Nhằm để các bạn dễ nhớ các mặt chữ,
chúng ta sẽ học các chữ Kanji theo bộ thủ nhé.
Nội dung video sẽ bao gồm 2 phần chính.


Phần đầu video sẽ là nội dung trắc nghiệm cách đọc của các chữ Kanji.
Các bạn hãy thử chọn lựa xem bạn đúng được mấy đáp án nha.
Nhớ comment bên dưới video cho Hako biết với nha.
Phần hai Hako sẽ giới thiệu đến các bạn cách đọc và nghĩa của các từ Kanji ở phần đầu.
Hako có nhờ cô Tina đọc các từ Hán tự,
nên các bạn hãy đón xem nhé.
Các bạn đã sẵn sàng cùng Hako học Kanji
và nhớ ngay và luôn tại vlog này chưa nào?

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ Kanji,
10 từ này đều thuộc bộ Nhân đứng (亻) .
Từ đầu tiên là từ Phật.
Có nghĩa là : Phật thích ca; đạo Phật
1) 仏 (PHẬT) Phật thích ca; đạo phật Cách đọc Kun-yomi là 訓:ほとけ Cách đọc On-yomi là 音:ブツ フツ

1-1 仏様 (ほとけさま) Bụt 1-2 仏教 (ぶっきょう)  Phật giáo

Từ tiếp theo là từ Trọng.
Có nghĩa là mối quan hệ.
2) 仲 (TRỌNG) mối quan hệ
Cách đọc Kun-yomi là 訓:なか
Cách đọc On-yomi là 音:チュウ
2-1 不仲 (ふなか) Bất hòa
2-2 仲介 (ちゅうかい) Môi giới

Từ tiếp theo là từ Thân.
Có nghĩa là làm thẳng ra.
3) 伸 (THÂN) làm thẳng ra.
Cách đọc Kun-yomi là 訓:の.びる の.ばす の.べる
Cách đọc On-yomi là 音:シン
3-1 差し伸べる (さしのべる) Chìa (tay)
3-2 延伸  (えんしん)  Mở rộng

Từ tiếp theo là từ Tý hoặc Tứ.
Có nghĩa là hỏi thăm.
4)伺(TÝ, TỨ) hỏi thăm
Cách đọc Kun-yomi là 訓:うかが.う
Cách đọc On-yomi là 音:シ
4-1 伺う (うかがう) Đến thăm
4-2 奉伺 (ほうし) Sự hỏi thăm sức khoẻ


Từ thứ 5 là từ Đê.
Có nghĩa là thấp.
5) 低 (ĐÊ) thấp
Cách đọc Kun-yomi là 訓:ひく.い
Cách đọc On-yomi là 音:テイ
5-1 腰が低い (こしがひくい) Khiêm tốn
5-2 低利 (ていり) Lãi thấp

Từ thứ 6 là từ Y hoặc Ỷ.
Có nghĩa là tùy thuộc vào.
6) 依 (Y, Ỷ) tùy thuộc vào
Cách đọc Kun-yomi là 訓:よ.る
Cách đọc On-yomi là 音:イ エ
6-1 依る (よる) Phụ thuộc vào
6-2 依存 (いぞん) Sự phụ thuộc

Từ thứ 7 là từ Cá.
Có nghĩa là cá nhân.
7) 個 (CÁ) : cá nhân.
Cách đọc Kun-yomi không có 訓(なし)
Cách đọc On-yomi là 音:コ カ
7-1 個人 (こじん) Cá nhân
7-2  個別(こべつ) Cá biệt


Từ thứ 8 là từ Bội.
Có nghĩa là sự gấp đôi .
8)倍(BỘI)sự gấp đôi
Cách đọc Kun-yomi không có 訓(なし)
Cách đọc On-yomi là  音:バイ
8-1 倍速 (ばいそく) Tăng tốc
8-2 二倍 (にばい) Gấp đôi


Từ thứ 9 là từ Đình.
Có nghĩa là sự dừng lại.
9)停(ĐÌNH)sự dừng lại
Cách đọc Kun-yomi là 訓:と.める と.まる
Cách đọc On-yomi là  音:テイ
9-1 停まる (とまる) Dừng
9-2 停電 (ていでん) Cúp điện


Từ thứ 10 là từ Khuynh.
Có nghĩa là nghiêng.

10)傾(KHUYNH)nghiêng
Cách đọc Kun-yomi là 訓:かたむ.く かたむ.ける かたぶ.く かた.げる かし.げる
Cách đọc On-yomi là  音:ケイ
10-1 首を傾ける (くびをかたむける) Nghiêng đầu qua một bên
10-2 傾向 (けいこう) Khuynh hướng

Vậy là chúng ta vừa học được cách đọc của 20 từ ghép của 10 từ Kanji N2 bộ Nhân đứng.
Mỗi một chữ Kanji gồm rất nhiều chữ ghép kèm theo chữ đó.
Bạn đã nhớ hết cách đọc của các từ trên chưa.
Nếu chưa chắc chắn,
bạn có thể quay lại phần đầu của video để trắc nghiệm lần nữa nhé.
Hẹn gặp các bạn ở video tiếp theo nha.
Nếu các bạn thấy video này bổ ích,
bạn hãy comment, like, share và subscribe Nippon Class nhé.
Nếu được các bạn tương tác, Hako sẽ cảm thấy mình được động viên nhiều lắm.
Hako mong chờ những bình luận góp ý của các bạn nha.

Bạn phải để đăng bình luận.