fbpx
KHÁM TỔNG QUÁT TẠI BỆNH VIỆN NHẬT BẢN

KHÁM TỔNG QUÁT TẠI BỆNH VIỆN NHẬT BẢN

Khám sức khoẻ tổng quát nhằm đánh giá tình trạng sức khoẻ tổng thể của mỗi người để giúp phát hiện các bệnh lý nếu có. Nền y tế Nhật Bản được đánh giá cao, tương đương với các nước châu Âu, Mỹ…

Bài viết này Nippon class sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về quy trình khi khám tổng quát tại Nhật Bản cũng như chia sẻ cho các bạn một số câu, từ vựng thường được dùng trong bệnh viện nhé!

NHỮNG VẬT CẦN MANG THEO

Thẻ: マイナンバー
Thẻ ngoại kiều 在留カードThẻ ngoại kiều: 在留カード
Passport パスポート
Bằng lái xe (nếu có): 免許
Sổ khám bệnh (nếu đã có đi khám trước đó): 健康記録
Tiền mặt: 現金

NHỮNG VIỆC CẦN LÀM TRƯỚC KHI ĐI KHÁM

👉 Đặt lịch hẹn trước

✨ Nếu không đặt thường phải chờ từ 1-2 tiếng.

👉 Từ vựng cơ bản về các loại bệnh và triệu chứng

✨ Nếu khả năng tiếng Nhật còn yếu nên nhờ người thân, bạn bè, hoặc người phiên dịch đi cùng

QUY TRÌNH KHÁM BỆNH TẠI NHẬT BẢN

✨ Đối với người đến lần đầu sẽ được phát một mẫu đơn để điền thông tin cá nhân, sau đó đóng một khoản phí để được phát một thẻ khám bệnh có lưu thông tin.
✨ Đối với người đã từng tới khám trước đó chỉ cần đưa thẻ bệnh viện cho y tá.

👉 Điền mẫu đơn về tình hình sức khỏe
👉 Nộp cho y tá trực tại quầy giấy tờ đã điền và thẻ bảo hiểm y tế
👉 Lấy số thứ tự và đợi tới lượt

CÁC TỪ NGỮ VỀ KHÁM TỔNG QUÁT

  • Khám sức khỏe tiếng Nhật là: 一般健康診断 (いっぱんけんこうしんだん)
  • ✨ Hay có một cách nói ngắn gọn hơn là: 一般健診 (いっぱんけんしん)
  • Tiền sử bệnh: 既往歴及 (きおうれきおよび)
  • Chiều cao: 身長 (しんちょう)
  • Cân nặng: 体重 (たいじゅう)
  • Chỉ số BMI: BMI 値 (BMI ち)
  • Số đo vòng bụng 腹囲 (ふくい)
  • Chụp X-quang vùng bụng 胸部エックス線検査 (きょうぶエックスせんけんさ )
  • Đo huyết áp 血圧の測定 (けつさつのそくてい)
  • Xét nghiệm máu 血検査 (けつけんさ)
  • Xét nghiệm đường huyết 血糖検査 (けっとうけんさ )
  • Mức đường huyết (FPG) 血糖値 (けっとうち)
  • Xét nghiệm gan 肝検査 (かんけんさ )
  • Xét nghiệm nước tiểu 尿検査 (にょうけんさ)
  • Kiểm tra thiếu máu 貧血検査 (ひんけつけんさ)
  • Số lượng hồng cầu (RBC) 赤血球数 (せっけつたまかず)
  • Lượng huyết sắc tố (Hb) 血色素量 (けつしきそりょう)
  • Kiểm tra lipid 脂質系検査 (ししつけいけんさ)
  • Kiểm tra điện tâm đồ 心電図検査 (しんでんずけんさ)
  • Bình thường 異常なし (いじょうなし) hoặc 心配なし (しんぱいなし)
  • Cần lưu ý sức khỏe 経過観察 (けいかかんさつ)
  • Cần đi khám chuyên khoa 要受診 (ようじゅしん)
  • Đang được điều trị 治療中 (ちりょうちゅう)

Một số câu có thể bạn sẽ cần khi đến khám tổng quát tại bệnh viện

  • tôi muốn khám c khỏe nên tôi đến bệnh viện. : 健康の診断をしてもらいたいですので、病院に行きます。(けんこうのしんだんをしてもらいたいですので、びょういんに いきます。)
  • hít thở thật sâu 息を吸ってください。(いきを すってください。)
  • Có tiền sử bệnh gì không この前、どんな病気が あったんですか。(このまえ、どんなきょうきが あったんですか)
  • Tôi bị bệnh gì vậy どんな病気ですか。(どんなびょうきですか)
  • Tối bị mẫn cảm với thuốc kháng sinh 私は 抗生剤に 敏感です。(わたしは こうせいざいに びんかんです。)
  • Trước hết hãy đăng ký ở quầy lễ tân 最初は 受付をすることです。(さいしょは うけつけをすることです。)

Hy vọng bài viết giúp các bạn tự tin hơn trong việc đi khám sức khỏe tổng quát tại Nhật nhằm bảo đảm sức khỏe cho bản thân bạn nhé 💞💞💞

——–

𝐄𝐝𝐢𝐭𝐞𝐝 𝐛𝐲 𝐍𝐢𝐩𝐩𝐨𝐧𝐜𝐥𝐚𝐬𝐬

Liên hệ QC / Thiết kế banner, poster, video:

Mail: hello@nipponclass.jp

Website: https://nipponclass.jp

#hako#nipponclass#nhatban#japaneselife#japanese#Japan#news#tintuc#gocnhatban

Bạn phải để đăng bình luận.