fbpx

🐻 Một vài động từ tiếng Nhật, khi kết hợp với 出す

Có ai chưa học không nhỉ???🤔

🍂 取り出す(とりだす) Rút ra , lấy ra

パソコンからCDが取り出せません

Không thể lấy đĩa CD trong máy tính ra

🍂 呼び出す(よびだす) Gọi đến

もう夜なのに、親友に「飲みに行こう」と呼び出された。

Đêm khuya rồi mà đám bạn còn gọi đến chỗ tụi nó nhậu

🍂 差し出す (さしだす) Đưa ra

片手じゃなくて、両手で差し出してください。

Không phải đưa 1 tay mà phải đưa bằng 2 tay

🍂 貸し出す(かしだす) Cho vay, cho mượn

この店ではCDもDVDも貸し出しています。

Cái tiệm này có cho mượn cả CD và DVD

🍂 言い出す(いいだす) Nói ra

自分から言い出したから、最後までやってください

Tự mình nói thì phải làm tới cuối cùng đó

🍂 売り出す(うりだす) Bắt đầu bán ra

このファッションはもう売り出されている。

Cái thời trang này đã bắt đầu được bán ra.

🌱Bonus🌱

😿 泣き出す (なきだす) Bật khóc

Aさんは怒られると、すぐに泣き出します。

Con bé A cứ bị mắng là khóc ngay lập tức

#hako #nipponclass #nhatban #japaneselife #japanese #Japan #vocabulary #grammar

Bạn phải để đăng bình luận.