Xin chào các bạn.
Mời các bạn cùng Hako cùng tìm hiểu những tính từ trong tiếng Nhật nhé.
Hôm nay, Hako sẽ giới thiệu cho các bạn 4 loại tính từ chỉ trạng thái: Vui mừng/hạnh phúc, vui vẻ/sung sướng, buồn/cô đơn và thương xót/bi thương
| Từ vựng | Nghĩa |
|---|---|
| 悲しい (かなしい) | Thương xót, bi thương |
| 寂しい (さびしい) | Buồn, cô đơn |
| 楽しい (たのしい) | Vui vẻ, sung sướng |
| 嬉しい (うれしい) | Vui mừng, hạnh phúc |
