Xin chào các bạn.
Mời các bạn cùng Hako tiếp tục với series loạt từ vựng tiếng Nhật về tính từ chỉ bề ngoài của con người nhé.
Hôm nay Hako sẽ giới thiệu đến các bạn 4 tính từ thường để dùng miêu tả về một ai đó. Đó là dễ thương, đẹp trai, xinh đẹp, đáng sợ.
Từ vựng | Nghĩa |
かわいい | Dễ thương |
かっこいい | Cool ngầu |
美しい | Xinh đẹp |
怖い | Đáng sợ |
Trong series lần này có một từ vựng mang trong mình rất nhiều nghĩa đó là từ 「かっこいい」 nên chúng ta sẽ tìm hiểu kĩ hơn về từ này nhé.
「かっこいい」 ngoài ý nghĩa là cool ngầu ra khi dùng cho nữ sẽ được hiểu như là thu hút, hấp dẫn, quyến rũ, có duyên nữa đấy. Và khi nói đến con trai không chỉ mang ý nghĩa là đẹp trai thôi mà còn bảnh bao, hợp thời trang, kiểu cách, có vẻ tốt. Nên là nếu có gặp crush mà khen từ này thì crush sẽ rất thích đấy nhé.
Hãy đến với Nippon Class để biết thêm nhiều điều thú vị bạn nhé.