fbpx

Từ vựng tiếng Nhật về các phương tiện giao thông – P1

Chào các bạn!

Hako xin trân trọng giới thiệu tới các bạn 1 chủ đề mới là các loại phương tiện giao thông trong tiếng Nhật.

Bắt đầu bằng 5 loại xe sau đây nhé: Xe tải, xe hơi, tàu điện, tàu điện ngầm và xe buýt

Từ vựngPhát âmNghĩa
トラックtorakkuXe tải
自動車じどうしゃjidoushaXe hơi
地下鉄ちかてつchikatetsuTàu điện ngầm
電車でんしゃdenshaTàu điện
バスbasuXe bus
Bạn phải để đăng bình luận.