fbpx

Từ vựng tiếng Nhật về các loại trái cây – P1

Chào các bạn.

Chủ đề mới!!! Ở bài bày Hako xin gửi tới các bạn các loại trái cây trong tiếng Nhật.
Mở đầu là 5 loại: Cam, Quýt, Táo, Lê và Nho.

Từ vựngPhát âmNghĩa
りんごringoTáo
みかんmikanQuýt
オレンジorenjiCam
なしnashi
ぶどうbudouTáo
Từ vựng tiếng Nhật về các loại trái cây
Bạn phải để đăng bình luận.