fbpx

Rau củ trong tiếng Nhật

Tên 22 loại rau củ trong tiếng Nhật cần khi đi siêu thị cho các anh, các chị trong hội Yêu bếp nghiện nhà nè 🥰🥰🥰

* 野菜(やさい): rau nói chung

* キャベツ : bắp cải

* セリ: rau cần nước

* セロリ: rau cần tây

* ねぎ : hành lá

* にら : hẹ

* もやし: giá đỗ

* レタス: xà lách

* トマト: cà chua

* ミニトマト: cà chua bi

* ピーマン : ớt xanh

* インゲン : đậu quả

* 茄子(なす):cà tím

* 南瓜(かぼちゃ):bí đỏ

* 白菜(はくさい): rau cải thảo

* 胡瓜(きゅうり): dưa chuột

* 小松菜(こまつな) : rau cải ngọt

* 青梗菜(ちんげんさい): rau cải chíp

* 春菊(しゅんぎく) : rau cải cúc

* ほうれん草(ほうれんそう): rau chân vịt

* パプリカ: ớt chuông

* ブロッコリー:bông xúp lơ xanh

👉 Hãy lưu, hoặc share bài này về, vì Hako sẽ cập nhật thường xuyên thêm tên nhiều loại rau củ khác nữa đó ❤❤❤

#hako #nipponclass #nhatban #japaneselife #japanese #Japan #news #tintuc #gocnhatban #funnynihongo #tiengnhathay #hoctiengnhat #tuvungtiengnhat

Bạn phải để đăng bình luận.