Tên 22 loại rau củ trong tiếng Nhật cần khi đi siêu thị cho các anh, các chị trong hội Yêu bếp nghiện nhà nè
* 野菜(やさい): rau nói chung
* キャベツ : bắp cải
* セリ: rau cần nước
* セロリ: rau cần tây
* ねぎ : hành lá
* にら : hẹ
* もやし: giá đỗ
* レタス: xà lách
* トマト: cà chua
* ミニトマト: cà chua bi
* ピーマン : ớt xanh
* インゲン : đậu quả
* 茄子(なす):cà tím
* 南瓜(かぼちゃ):bí đỏ
* 白菜(はくさい): rau cải thảo
* 胡瓜(きゅうり): dưa chuột
* 小松菜(こまつな) : rau cải ngọt
* 青梗菜(ちんげんさい): rau cải chíp
* 春菊(しゅんぎく) : rau cải cúc
* ほうれん草(ほうれんそう): rau chân vịt
* パプリカ: ớt chuông
* ブロッコリー:bông xúp lơ xanh
Hãy lưu, hoặc share bài này về, vì Hako sẽ cập nhật thường xuyên thêm tên nhiều loại rau củ khác nữa đó
#hako #nipponclass #nhatban #japaneselife #japanese #Japan #news #tintuc #gocnhatban #funnynihongo #tiengnhathay #hoctiengnhat #tuvungtiengnhat