前半(ぜんはん): hiệp 1
後半(こうはん): hiệp 2
延長戦 (えんちょうせん): hiệp phụ
PK戦 (ピーケーせん): đá luân lưu
ハーフタイム: thời gian nghỉ giải lao (giữa các hiệp)
ロスタイム: bù giờ
線審(せんしん): trọng tài biên
監督(かんとく): huấn luyện viên
プレー ヤー: cầu thủ
控え選手(ひかえせんしゅ): cầu thủ dự bị
ゴールキーパー: Thủ môn
キャプテン: Đội trưởng
ディフェンダー: Hậu vệ
センターバック: Hậu vệ trung tâm
サイドバック: Hậu vệ cánh
ミッドフィルダー: Tiền vệ
サイドハーフ: Tiền vệ cánh
トップ下: Tiền vệ tấn công
フォワード: Tiền đạo
レフェリー : Trọng tài chính
フィールド : Sân bóng
タッチライン : Đường biên dọc
ゴールライン: Đường biên ngang
ゴールエリア : Khu vực cầu môn (khu 16m50)
コーナーエリア: Vị trí đá phạt góc
ベナルティーエリア : Khu vực đá phạt đền
ベナルティーマーク: Vị trí đá phạt đền (chấm 11m)
センターサークル: Vòng tròn trung tâm
センタスポット : Vị trí giao bóng
ハーフウエイライン: Đường giữa sân
ゴール: Cầu môn, khung thành
ゴールポスト: Cột dọc
クロスバー : Xà ngang
グループリーグ : Vòng bảng
決勝 (けっしょう)トーナメント : Vòng đấu loại trực tiếp
ラウンド16 : Vòng 16 đội
準々決勝 (じゅんじゅんけっしょう) : Tứ kết
準決勝 (じゅんけっしょう) : Bán kết
三位決定戦 (さんいけっていせん) : Tranh hạng 3
決勝 (けっしょう) : Chung kết
チャンピオン : Vô địch
——
𝐂𝐫𝐞 𝐛𝐲 𝐍𝐢𝐩𝐩𝐨𝐧𝐜𝐥𝐚𝐬𝐬
Liên hệ QC / Thiết kế banner, poster, video:
Mail: hello@nipponclass.jp
Website: nipponclass.jp
#hako#nipponclass#nhatban#japaneselife#japanese#Japan#gocnhatban#hoctiengnhat#funnynihongo#tiengnhathay#tiengnhatonline