取り繕う
Ý nghĩa
Lảng tránh, viện cớ, vội vàng sửa chữa/ chỉnh sửa
Ví dụ
人前を取り繕うため、布をかけて見えないようにした。
Để tránh người khác nhìn thấy, tôi đã phủ chăn lên.
ズボンが破れていることに気づいたお祖母ちゃんが、取り繕ってくれた。
Khi thấy cái quần bị rách, bà lão ấy đã vội vàng chỉnh sửa giúp tôi ngay.
——
𝐂𝐫𝐞 𝐛𝐲 𝐍𝐢𝐩𝐩𝐨𝐧𝐜𝐥𝐚𝐬𝐬
Liên hệ QC / Thiết kế banner, poster, video:
Mail: hello@nipponclass.jp
Website: nipponclass.jp
#hako#nipponclass#nhatban#japaneselife#japanese#Japan#gocnhatban#hoctiengnhat#funnynihongo#tiengnhathay#tiengnhatonline