fbpx

“LẠC HẬU” TRONG TIẾNG NHẬT

🐡 世に遅れる(よにおくれる): Lạc hậu

🦥 Ý nghĩa 🦥
Đi sau thời đại, lạc hậu, lỗi thời

🌚 Ví dụ 🌚

🌿 このファッションは30年以上のもの、世に遅れない?
Cái phong cách này là của hơn 30 năm trước, không phải mày đang đi sau thời đại à?

🌿 世に遅れないように、毎日ニュースを読んでいる。
Để không lỗi thời, tôi đọc báo hàng ngày

#hako #nipponclass #nhatban #japaneselife #japanese #Japan #vocabulary

Bạn phải để đăng bình luận.