fbpx

KIÊU NGẠO TRONG TIẾNG NHẬT

威張る (いばる) : KIÊU NGẠO, KIÊU HÃNH, KIÊU CĂNG, CHẢNH 🐶

Ví dụ:
👉 威張った態度で人に接するのはよくありません
Thái độ chảnh chọe đối với người khác là không tốt đâu nhóe

👉 彼が金持ちだから、威張っている
Thằng đó giàu nên chảnh chó lắm

Mùa này ai cho gạo cho đồ ăn là mình nhận liền, không có dám kiêu ngạo, kiêu hãnh hay chảnh chó gì đâu 😂

——–
#hako #nipponclass #nhatban #japaneselife #japanese #Japan #vocabulary #tiengnhathay #tiengnhat #hoctiengnhat #tuvungtiengnhat #giaitri #funnynihongo #anhdep #gocnhatban #news #canhdepnhatban

Bạn phải để đăng bình luận.