Hôm nay là thứ mấy nhỉ? Học luôn thứ trong tuần tiếng Nhật nha!
月曜日 (げつようび): Thứ Hai
火曜日 (かようび): Thứ Ba
水曜日 (すいようび): Thứ Tư
木曜日 (もくようび): Thứ Năm
金曜日 (きんようび): Thứ Sáu
土曜日 (どようび): Thứ Bảy
日曜日 (にちようび): Chủ Nhật
午前 (ごぜん): Buổi sáng
午後 (ごご): Buổi chiều
週末 (しゅうまつ): Cuối tuần
時間 (じかん): Thời gian
——-
Source: Tổng hợp
𝐄𝐝𝐢𝐭𝐞𝐝 𝐛𝐲 𝐍𝐢𝐩𝐩𝐨𝐧𝐜𝐥𝐚𝐬𝐬
#hako#nipponclass#nhatban#japaneselife#japanese#Japan#news#tintuc#gocnhatban