fbpx

Cùng điểm qua tiếng Nhật 1 vài loại động vật nhé 🥰🥰

Cùng Nippon Class điểm qua 1 vài loại động vật trong tiếng Nhật nhé 🥰

Hổ : 虎(とら)
Mèo : 猫(ねこ)
Chuột Hamster : ハムスター
Chuột : 鼠(ねずみ)
Cáo : 狐(きつね)
ーーーー

Khỉ Đột : ゴリラ
Cừu : 羊(ひつじ)
Nhím : 針鼠(ハリネズミ)
Lười : なまけもの
Gấu Trúc : パンダ
ーーーー

Báo Hoa : 豹(ヒョウ)
Heo : 豚(ぶた)
Kangaroo : カンガルー
Chuột Chũi : 土竜(モグラ)
Dê : 山羊(ヤギ)
ーーーー

Lạc Đà : 駱駝(らくだ)
Sóc : 栗鼠(りす)
Sư Tử : ライオン
Lừa : 驢馬(ろば)
Dơi : 蝙蝠(コウモリ)


——-
Source: Tổng hợp
𝐄𝐝𝐢𝐭𝐞𝐝 𝐛𝐲 𝐍𝐢𝐩𝐩𝐨𝐧𝐜𝐥𝐚𝐬𝐬
#hako#nipponclass#nhatban#japaneselife#japanese#Japan#news#tintuc#gocnhatban#vocabulary#dongvat

Bạn phải để đăng bình luận.