Chào hỏi tiếng Nhật cơ bản
Sau đây là 1 số câu chào cơ bản nhất trong tiếng Nhật:

Ngoài ra các bạn tham khảo 1 số mẫu câu chào hỏi ở dưới đây nhé!
| STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
|---|---|---|---|
| 1 | お会いできて、 嬉 しいです | Oaidekite, ureshiidesu | Hân hạnh được gặp bạn! |
| 2 | またお目に掛かれて 嬉 しいです | Mata omeni kakarete ureshiidesu | Tôi rất vui được gặp lại bạn |
| 3 | お久しぶりです | Ohisashiburidesu | Lâu quá không gặp |
| 4 | お元 気ですか | Ogenkidesuka | Bạn khoẻ không? |
| 5 | 最近 どうですか | Saikin doudesuka | Dạo này bạn thế nào? |
| 6 | さようなら | Sayounara | Tạm biệt! |
| 7 | お休みなさい | Oyasuminasai | Chúc bạn ngủ ngon! |
| 8 | また 後で | Mata atode | Hẹn gặp bạn sau! |
| 9 | 気をつけて | Ki wo tsukete | Bảo trọng nhé! |
| 10 | 貴方のお父様によろしくお伝 え下さい | Anata no otousama ni yoroshiku otsutae kudasai | Cho tôi gửi lời hỏi thăm ba bạn nhé! |
| 11 | またよろしくお願いします | Mata yoroshiku onegaishimasu | Lần tới cũng mong được giúp đỡ |
| 12 | こちらは 私 の名刺です | Kochira wa watashi no meishi desu | Đây là danh thiếp của tôi |
| 13 | では、また, | Dewa mata | Hẹn sớm gặp lại bạn! |
| 14 | 頑張って! | Ganbatte | Cố gắng lên, cố gắng nhé! |