Có ai chưa học không nhỉ???
取り出す(とりだす) Rút ra , lấy ra
パソコンからCDが取り出せません
Không thể lấy đĩa CD trong máy tính ra
呼び出す(よびだす) Gọi đến
もう夜なのに、親友に「飲みに行こう」と呼び出された。
Đêm khuya rồi mà đám bạn còn gọi đến chỗ tụi nó nhậu
差し出す (さしだす) Đưa ra
片手じゃなくて、両手で差し出してください。
Không phải đưa 1 tay mà phải đưa bằng 2 tay
貸し出す(かしだす) Cho vay, cho mượn
この店ではCDもDVDも貸し出しています。
Cái tiệm này có cho mượn cả CD và DVD
言い出す(いいだす) Nói ra
自分から言い出したから、最後までやってください
Tự mình nói thì phải làm tới cuối cùng đó
売り出す(うりだす) Bắt đầu bán ra
このファッションはもう売り出されている。
Cái thời trang này đã bắt đầu được bán ra.
Bonus
泣き出す (なきだす) Bật khóc
Aさんは怒られると、すぐに泣き出します。
Con bé A cứ bị mắng là khóc ngay lập tức
#hako #nipponclass #nhatban #japaneselife #japanese #Japan #vocabulary #grammar