忌々しい (いまいましい): đáng ghét, khó ưa
Ý nghĩa
Ch.ế.t tiệt, đáng ghét, khó chấp nhận.
Ví dụ
告白しましたが、断るなんて、忌々しい事態だ。
Khi tỏ tình mà bị từ chối thì thật khó mà chấp nhận.
彼女はいつも私より上位の成績をとるので忌々しい。
Thật đáng ghét khi thành tích của con mắm đó lúc nào cũng hơn tui.
あの忌々しいあいつの顔を見たくもない
Chị đây không muốn nhìn thấy bản mặt của cái thằng đáng ghét đó.
——
𝐂𝐫𝐞 𝐛𝐲 𝐍𝐢𝐩𝐩𝐨𝐧𝐜𝐥𝐚𝐬𝐬
Liên hệ QC / Thiết kế banner, poster, video:
Mail: hello@nipponclass.jp
Website: https://nipponclass.jp
#hako#nipponclass#nhatban#japaneselife#japanese#Japan#gocnhatban#hoctiengnhat#funnynihongo#tiengnhathay#tiengnhatonline