手が早い Nhanh tay
Ý nghĩa
Thao tác nhanh nhẹn, nhanh tay, sát gái, tán gái nhanh.
Ví dụ
彼は仕事の手が早い。Anh đó nhanh nhẹn trong trong việc.
あの人はまじめそうに見えて、案外手が早いと評判だから、気をつけなさい。Thằng đó nhìn có vẻ nghiêm túc thế thôi, chứ thực ra là 1 tay sát gái, cẩn thận đó
彼は手が早いので、彼女がいない期間がなくて途切れることなく恋人がいるようだ。Lão đó sát gái lắm, nên lúc nào cũng có người yêu, không lúc nào mà không ngừng có bạn gái.
#hako #nipponclass #nhatban #japaneselife #japanese #Japan #vocabulary #tiengnhathay #tiengnhat #hoctiengnhat #tuvungtiengnhat #giaitri #funnynihongo #grammar