相思相愛(そうしそうあい)
Ý nghĩa:
Diễn tả sự ái mộ, yêu thương thấu hiểu, có sự hòa hợp về mặt tình cảm và lý trí giữa những người yêu nhau.
Ví dụ:
1. 相思相愛のカップル限定でスタジオでの写真撮影の料金を特別に値引きしてくれるようだ。
Hình như đang giảm giá đặc biệt cho các cặp đôi tâm đầu ý hợp khi chụp ảnh tại studio đấy.
2. いくら相思相愛だからと言って、けんかをすることもあるし別れることもある。
Dù có tâm đầu ý hợp như nào đi nữa thì cũng có lúc cãi vã hoặc chia tay thôi.
——
𝐂𝐫𝐞 𝐛𝐲 𝐍𝐢𝐩𝐩𝐨𝐧𝐜𝐥𝐚𝐬𝐬
Liên hệ QC / Thiết kế banner, poster, video:
Mail: hello@nipponclass.jp
Website: nipponclass.jp
#nipponclass#nhatban#japaneselife#japanese#Japan#gocnhatban#hoctiengnhat#funnynihongo#tiengnhathay#tiengnhatonline#quote#quotesvn#vocabulary